Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Nguyễn Thuỳ Nương
2. Ngày sinh: 30/10/1987
3. Nơi sinh: Hoà Bình
4. Nam/nữ: Nữ
5. Nơi đang công tác:
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Phòng/Ban/Trung tâm:
Khoa/Bộ môn: Khoa Văn học và Ngôn ngữ/ Bộ môn Ngôn ngữ
Chức vụ: Chuyên viên phụ trách Đào tạo và NCKH
6. Học vị: Cử nhân Ngôn ngữ học, năm đạt: 2009.
Cử nhân Ngôn ngữ Anh, năm đạt: 2016
7. Học hàm: năm phong:
8. Liên lạc:
Cơ quan | Cá nhân | |
Địa chỉ | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. HCM | 108/4D, Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TPHCM |
Tel/Fax |
Tel: 08.38293828 (Ext. ….) Fax: 08.38221903 |
0908505486 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | |
Website | http://khoavanhoc-ngonngu.edu.vn |
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Anh | x | x | x | x | ||||||||
2 | Tiếng Hoa | x | x | x | x | ||||||||
… | …. |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 2011 đến nay | Khoa Văn học và Ngôn ngữ | Chuyên viên |
Từ 2009 đến 2011 | Công ty Đầu tư-Thương mại-Phát triển Việt Nam | Chuyên viên |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Thi tốt nghiệp/ Viết luận án tốt nghiệp |
Cao đẳng | … - … | |||
Đại học | 2005-2009 | ĐHKHXH&NV-ĐHQGTPHCM | Ngôn ngữ học | “Ẩn dụ dùng các từ chỉ hoạt động của tay, chân” |
Đại học | 2009-2013 | ĐHKHXH&NV-ĐHQGTPHCM | Ngôn ngữ Anh | |
Thạc sỹ | 2010-2014 | ĐHKHXH&NV-ĐHQGTPHCM | Ngôn ngữ học | “Vai trò của từ hư trong câu tiếng Việt” |
Tiến sỹ | … - … |
12. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
- Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học xã hội
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
- Chuyên môn: Ngữ pháp học và Ngữ pháp tiếng Việt
- Hướng nghiên cứu:
- Ngữ pháp học và ngữ pháp tiếng Việt
- Ngữ nghĩa - cú pháp
- Ngữ dụng học
- Ngôn ngữ học ứng dụng
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 |
Ngôn ngữ báo chí tiếng Việt ở thành phố Hồ Chí Minh: Hiện trạng và các xu hướng biến đổi trong bối cảnh đa truyền thông hiện nay. |
ĐHQG-HCM | 2011-2014 | Tham gia | 22/12/2014 | ||
2 | |||||||
… |
2. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên HVCH, NCS | Tên luận văn, luận án | Năm đã bảo vệ | Bậc đào tạo | Sản phẩm của luận văn/luận án |
1 | |||||
2 | |||||
… |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
1.1 Sách xuất bản quốc tế
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISI/ ISSN | Điểm IF |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Nguyễn Thuỳ Nương, “Ngữ nghĩa của từ “có” và các kết hợp của nó trong tiếng Việt”, tập san KHXH-NV Tp.HCM, số 60/2013. | 2013 | |||
2 | Nguyễn Đức Dân – Nguyễn Thuỳ Nương, “Chính tả: Chuẩn lí tưởng và chuẩn thực tế”, tạp chí Ngôn ngữ, số 5/2014. | 2014 |
ISSN:0866-7519 |
||
3 | Nguyễn Thuỳ Nương, “Tìm hiểu câu phủ định kép trong tiếng Việt”, Tạp chí ĐHSG, số 22 (T08/2014). | 2014 | ISSN:1859-3208 | ||
4 | Nguyễn Thùy Nương, “Ngữ nghĩa, ngữ dụng của tác tử “chỉ” – “mỗi” trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số 4 (234) 2015. | 2015 | ISSN:0868-3409 | ||
5 | Nguyễn Thùy Nương, “Khảo sát các tác tử cấu trúc thông tin trong mục lời rao-quảng cáo trên Gia Định Báo năm 1884”, Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ, X5/ 2015, tập 18. | 2015 | ISSN:1859-0128 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản | Ghi chú |
1 | Nguyễn Đức Dân – Nguyễn Thuỳ Nương, “Chính tả: Chuẩn lí tưởng và chuẩn thực tế” của cuốn: "Những vấn đề chính tả tiếng Việt hiện nay", Nxb Văn hóa Văn nghệ, TPHCM, 2014 | 2014 | ||
2 | Nguyễn Thuỳ Nương “Tìm hiểu câu phủ định kép trong tiếng Việt”, trong cuốn "Những vấn đề ngữ văn" (Tuyển tập 40 năm nghiên cứu khoa học của Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Nxb ĐHQG TPHCM, 2015 | 2015 | ||
3 | Nguyễn Thuỳ Nương, “Khảo sát các tác tử cấu trúc thông tin trong mục lời rao/quảng cáo trên Gia Định Báo năm 1884”, Kỷ yếu Hội thảo “Chữ quốc ngữ: sự hình thành, phát triển và những đóng góp vào văn hóa Việt Nam”, Phú Yên, 2015. | 2015 |
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ các cấp đã đạt được
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | NCKH sinh viên | Giải nhì cấp trường | ĐHKHXH&NV_ĐHQG-Tp.HCM | 2008 |
2 | ||||
… |
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hóa kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 | ||||
… |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình nghiên cứu và chuyển giao KH&CN trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1 | |||
2 | |||
… |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | |||
2 | |||
… |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | |||
2 | |||
… |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 04 năm 2016
(Vui lòng ghi rõ ngày cập nhật cuối cùng)
Người khai
(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Thuỳ Nương