Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: NGUYỄN HOÀNG TRUNG
2. Ngày sinh: 23/1/1968
3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG TP HCM
Phòng/ Khoa: Khoa Văn học & Ngôn ngữ
Bộ môn: Ngôn ngữ học
Phòng thí nghiệm:
Chức vụ:
5. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 2006
6. Học hàm: năm phong:
7. Liên lạc:
TT | Cơ quan | Cá nhân | |
1 | Địa chỉ | 10-12 Đinh Tiên Hoàn, Quận I | 36/3D Quang Trung, Gò Vấp |
2 | Điện thoại/ fax | 0918318247 | |
3 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
4 | Website | http://khoavanhoc-ngonngu.edu.vn |
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Pháp | X | X | X | X | ||||||||
2 | Anh | X | X | X | X |
9. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 1993 đến 1998 | Trung tâm nghiên cứu Việt Nam – Đông Nam Á, Trường ĐH Tổng hợp TP HCM | GV |
Từ 1998 đến 5/2010 | Khoa Việt Nam học | GV, Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ và tiếng Việt (2007), Phó Trưởng Khoa (1/2009) |
Từ 7/5/2010 -5/2013 | Khoa Ngữ văn Pháp | Trưởng Khoa |
2013-Nay | Khoa Văn học & Ngôn ngữ | Giảng viên |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học | 1988-1992 | ĐHTH TPHCM | Ngữ văn Pháp | La solitude dans “Bonjour Tristesse” de Francoise Sagan |
Thạc sỹ | 1999-2002 | ĐHKHXH&NV | Ngôn ngữ học so sánh | So sánh thề hoàn thành tiếng Việt và tiếng Pháp |
Tiến sỹ | 2003-2006 | ĐHKHXH&NV | Ngôn ngữ học | Thể trong tiếng Việt (có so sánh với tiếng Anh, tiếng Pháp) |
Tiến sỹ Khoa học |
- Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học nhân văn
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
- Chuyên môn: Ngữ pháp - ngữ nghĩa, dịch thuật
Hướng nghiên cứu:
- Ngữ pháp, ngữ nghĩa, cú pháp tiếng Việt, tiếng Pháp, tiếng Anh
- Ngôn ngữ học xã hội
- Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
- Ngôn ngữ học đối chiếu
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Nghiên cứu tiếng Việt như một ngoại ngữ | B2006-18b-02TĐ | 36 tháng | 257 triệu VND | Tham gia | 30/12/11 | Tốt |
2 | Xây dựng chương trình môn tiếng Việt như ngoại ngữ 2 cho học sinh nước ngoài tại Việt Nam (chuẩn đầu ra mức A1 khung tham chiếu châu Âu) | B2014.19.12NV | 12 tháng | Tham gia | 9/52016 | Tốt |
- Quá trình giảng dạy (Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên SV, HVCH, NCS | Tên luận án | Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
Nguyễn Ngọc Thanh Tuyền | Cấu trúc ngữ nghĩa của ngữ đoạn tiếng Anh – Một tham tố thể | 2011 | Cao học | Đã bảo vệ | |
Cù Thị Minh Ngọc | Ảnh hưởng của văn hóa với việc học tiếng Việt của người Hàn | 2012 | Cao học | Đã bảo vệ | |
Phạm Thu Phương | Thể của vị từ chuyển động tiếng Anh | 2015 | NCS | ||
Phan Thanh Tâm | Kết cấu vị từ chuyển động do tác động | 2013 | Cao học |
Đã bảo vệ QĐ: 564/QĐ-XHNV-SĐH, 21/8/2013 |
|
Trương Thị Anh Đào | Cách biểu đạt hình thái dĩ thành tiếng Anh trong tiếng Việt | 2014 | Cao học |
Đã bảo vệ QĐ: 66/QĐ-XHNV-SĐH, 22/1/2014 |
|
Trần Hữu Quốc Huy | Cách biểu đạt ý nghĩa quá khứ trong tiếng Anh và tiếng Việt | 2014 | Cao học |
Đã bảo vệ QĐ: 617/QĐ-XHNV-SĐH, 24/08/2014 |
|
Lê Thu Hồng | Đặc trưng cú pháp-ngữ nghĩa của vị từ chuyển động có bổ ngữ trực tiếp tring tiếng Việt | 2014 | KLTN | ||
Nguyễn Hoàng Quân | Đặc trưng ngữ nghĩa-cú pháp của các vị từ cho tặng | 2014 | KLTN | ||
Đỗ Thị Diệu Hiền | Khảo sát ý nghĩa tiếp diễn trong tiếng Việt | 2014 | KLTN | ||
Nguyễn Thị Hương Giang | Cấu trúc gây khiến - kết quả trong tiếng việt | 2015 | KLTN |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học(chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | ||||||
2 |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Mấy vấn đề về tiếng Việt hiện đại | ĐHQG TP HCM | 2001 | |||
2 | Từ điển ngữ pháp tiếng Việt cơ bản. | ĐHQG TP HCM | 2003 | MS B99-18b-11 | ||
3 | Ngữ Pháp chức năng của Simon C. Dik. | ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh. | 2005 | Đồng dịch giả | ||
4 | Hình ảnh nhân loại của Philips Kottak Conrad | Đề tài cấp trường | Văn hoá Thông tin | 2006 | Chủ nhiệm đề tài | |
5 |
Lý thuyết nhân loại học R. Jon McGee – Richard L. Warms |
Từ điển Bách Khoa |
2010 |
Đồng dịch giả |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | ||||
2 |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Nguyễn Hoàng Trung ‘Cách biểu đạt hình thái Imparfait của tiếng Pháp trong tiếng Việt’. Phát triển khoa học công nghệ (3), 44-52. (2000), ĐHQG TP HCM. | |||
2 | Nguyễn Hoàng Trung. ‘Sự tương tác giữa cấu trúc ngữ nghĩa của danh ngữ với vị ngữ trong việc xác định giá trị thể trong tiếng Việt’ Tập san Khoa học xã hội & Nhân văn (26), 72-79. (2004) | |||
3 | Nguyễn Hoàng Trung. ‘Khái niệm Thời, Thì, Thể trong ngôn ngữ học đại cương và trong tiếng Việt.’Tập san Khoa học xã hội & Nhân văn (32), 66-82, (2005) | |||
4 | Nguyễn Hoàng Trung. ‘Đang’ – Phương tiện biểu đạt thể chưa hoàn thành trong tiếng Việt’. Ngôn ngữ (5), 26-44. (2009), Viện Ngôn ngữ học. | ISNN:0866-7519 | ||
5 | Nguyễn Hoàng Trung. Vài suy nghĩ về cấu trúc bị động tiếng Pháp. Ngôn ngữ (3), 41-54. (2014), Viện Ngôn ngữ học. | ISNN:0866-7519 | ||
6 | Nguyễn Hoàng Trung. Vài nét về kết cấu gây khiến trong tiếng Việt. Tạp chí Khoa học (10), 16-26. (2014) | ISSN 1859-3100 | ||
7 | Nguyễn Hoàng Trung. Ngữ nghĩa của kết cấu {đã + X} trong tiếng Việt. Ngôn ngữ & Đời sống (4), 18-22. (2015) | ISSN 0868-3409 | ||
8 | Nguyễn Hoàng Trung. Cấu trúc ngữ nghĩa của danh ngữ và ý nghĩa thể của sự tình. Ngôn ngữ (6), 17-29. (2015) | ISNN:0866-7519 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ||||
2 |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ‘Vị từ đang – phương tiện biểu đạt thể tiếp diễn trong tiếng Việt’, Kỷ yếu hội thảo khoa học ‘Tiếng Việt và Việt Nam học cho người nước ngoài’, 360-367, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội. (2003) | |||
2 | ‘Cách diễn đạt thể hoàn thành trong tiếng Việt và ứng dụng trong việc dạy tiếng Việt’ Kỷ yếu hội thảo khoa học ‘Tiếng Việt và phương pháp dạy tiếng’, 365-385, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội. (2004) | |||
3 | “Ngữ nghĩa của ‘cho’ Kỷ yếu Hội thảo khoa học ‘Dạy tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam cho NNN”. Nxb ĐHQG Hà Nội. (2006) | |||
4 | “Sử dụng tài liệu nguyên bản trong việc dạy đọc hiểu” Kỷ yếu hội thảo khoa học ‘Nghiên cứu và Giảng dạy Việt Nam học cho người nước ngoài’. Nxb ĐHQG Hà Nội. (2007) | |||
5 | “Mô phỏng – con dao hai lưỡi trong việc miêu tả ngữ pháp tiếng Việt” Kỷ yếu hội thảo Khoa học Toàn quốc ‘Phát triển và giữ gìn sự trong sang của tiếng Việt trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay’ĐH Huflit & ĐH Sài Gòn (2010). |
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | ||||
2 |
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1. | 1 năm | Đào tạo biên-phiên dịch tại trường ESIT, Pháp | Thực tập sinh |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1. | 2005 - 2007 | Khoa ngữ văn Pháp, ĐHSP TP HCM | Giảng dạy biên dịch |
2. | 2000-2007 | Trung tâm đào tạo biên phiên dịch (trước thuộc Sở Ngoại vụ TP HCM, nay thuộc Viện Trao đổi văn hóa Pháp, IDECAF) | Giảng dạy biên dịch |
3. | 2007-2008 | Univeristy of Foreign Studies of Pusan, S. Korea | Giảng dạy tiếng Việt, Văn hoá, lịch sử Việt Nam |
4 | 2/2010-5/2010 | Université Paris Diderot-Paris VII | Giảng daỵ văn hóa, Việt ngữ học |
5 | 2/2013-5/2013 | Université Paris Diderot-Paris VII | Giảng dạy Việt ngữ học |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10/5/2016