Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: HUỲNH BÁ LÂN
2. Ngày sinh: 28/11/1953
3. Nơi sinh: Tam Kỳ, Quảng Nam
4. Nam/nữ: Nam
5. Nơi đang công tác:
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Phòng/Ban/Trung tâm:
Khoa/Bộ môn: Khoa Văn học và Ngôn ngữ
Chức vụ:
6. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 1995
7. Học hàm: năm phong:
8. Liên lạc:
Cơ quan | Cá nhân | |
Địa chỉ | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. HCM | 197/1 Lê Văn Sỹ, P.13, Q.3, TPHCM |
Tel/Fax |
Tel: 08.38293828 (Ext. ….) Fax: 08.38221903 |
0908994668 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
Website |
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Anh | x | x | ||||||||||
2 | Tiếng Nga | x | x | x | X | ||||||||
3 | Tiếng Pháp | x |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 1980 đến nay | ||
Từ 1980 đến 1988 | Khoa Ngữ văn VN, Trường ĐH Tổng hợp TPHCM | Giảng viên |
Từ 1988 đến 1995 | Viện Phương Đông – Viện Hàn lâm Khoa học Liên bang Nga | Nghiên cứu sinh |
Từ 1996 đến 2002 | Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM | Giảng vien, Trưởng Bộ môn, Trưởng Phòng Sau ĐH |
Từ 2002 đến 2013 | Nhà xuất bản ĐHQG-HCM | Phó giám đốc, Giám đốc |
Từ 2014 đến nay | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM | Giảng viên |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Thi tốt nghiệp/ Viết luận án tốt nghiệp |
Cao đẳng | … - … | |||
Đại học | 1972 - 1979 | ĐH Vạn Hạnh, ĐH Tổng hợp TPHCM, ĐH Tổng hợp Hà Nội | Ngữ văn | Viết LV tốt nghiệp |
Thạc sỹ | … - … | |||
Tiến sỹ | 1988 - 1995 | Viện Phương Đông – Viện Hàn lâm KH Nga | Ngôn ngữ học | Đề tài LA: Danh từ đơn vị tiếng Việt |
12. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
- Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Ngữ văn
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
- Chuyên môn: Ngữ pháp tiếng Việt
- Hướng nghiên cứu: Các vấn đề về ngữ pháp tiếng Việt
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | |||||||
2 | |||||||
… |
2. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên HVCH, NCS | Tên luận văn, luận án | Năm đã bảo vệ | Bậc đào tạo | Sản phẩm của luận văn/luận án |
1 | Thái Thị Bích Hồng | Khảo sát và miêu tả các hư từ làm thành tố phụ trong động ngữ tiếng Việt (so sánh với động ngữ tiếng Anh) | 2003 | Thạc sĩ | |
2 | Nguyeãn Vaân Phoå | Moät soá vaán ñeà ngöõ phaùp - ngöõ nghóa cuûa vò töø "Noùi" | 2006 | Thạc sĩ | |
3 | Nguyeãn Haân | Ñoái chieáu traät töï cuûa caùc thaønh toá phuï trong ñoaûn ngöõ tieáng Vieät vaø tieáng Anh | 2006 | Thạc sĩ | |
4 | Laâm Uyeân Baù | Töø ngöõ lieân keát ôû phaïm vi caâu vaø vaên baûn trong tieáng Vieät | 2005 | Thạc sĩ | |
5 | Huyønh Minh Caûnh | Vaán ñeà phaân loaïi caâu theo caáu taïo ngöõ phaùp trong nhaø tröôøng trung hoïc phoå thoâng | 2003 | Thaïc só | |
6 | Ngô Thị Cẩm Tú |
Câu phức trong tiếng Việt (so sánh với câu phức trong tiếng Anh) |
2006 | Thạc sĩ | |
7 | Thạch Văn Việt | Hàm ý qua các câu chứa cặp nếu...thì và if...then | 2011 | Thạc sĩ | |
8 | Đặng Trang Viễn Ngọc |
Uyển ngữ tiếng Việt: trường hợp uyển ngữ chỉ trạng thái chết (có so sánh với tiếng Anh) |
2008 | Thạc sĩ | |
9 | Huyønh Vaên Thoâng | Vò töø tình thaùi tieáng Vieät (ñoái chieáu vôùi tieáng K'Ho - Maï) | 2004 | Tiến sĩ | (đồng hướng dẫn) |
10 | Nguyễn Thị Ly Kha |
Danh từ khối trong tiếng Việt hiện đại (so sánh với tiếng Hán hiện đại) |
2001 | Tiến sĩ | (đồng hướng dẫn) |
11 | Ngô Thị Cẩm Tú |
Các vai nghĩa trong câu nghi vấn tiếng Việt và tiếng Anh |
2011 | Tiến sĩ | (đồng hướng dẫn) |
12 | Nguyễn Văn Đức |
Phong cách ngôn ngữ thơ ca Việt Nam giai đoạn 1930- 1945: so sánh phương thức ẩn dụ trong thơ Xuân Diệu, Huy Cận, Hàn Mặc Tử và Chế Lan Viên |
2007 | Tiến sĩ | (đồng hướng dẫn) |
13 | Nguyễn Phú Thọ | So sánh các biện pháp liên kết từ vựng trong văn bản tiếng Việt và tiếng Anh | 2008 |
Tiến sĩ |
(đồng hướng dẫn) |
v.v.. |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
1.1 Sách xuất bản quốc tế
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISI/ ISSN | Điểm IF |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Huỳnh Bá Lân, Alexandre de Rhodes và vấn đề từ loại trong tiếng Việt, Phát triển khoa học và công nghệ, tập 18 (X5/2015), 151-156. | 2015 | 1859-0128 | ||
2 | |||||
… |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ các cấp đã đạt được
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | ||||
2 | ||||
… |
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hóa kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 | ||||
… |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình nghiên cứu và chuyển giao KH&CN trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1 | |||
2 | |||
… |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | |||
2 | |||
… |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | |||
2 | |||
… |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2016
(Vui lòng ghi rõ ngày cập nhật cuối cùng)