năm học 2008-2009
1. Tiểu ban Hán Nôm
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
1 |
Lê Thị Lệ Quyên |
Trích dịch Trung Quốc tu từ học của Dương Thụ Đạt (từ chương 15 đến chương 18) |
10 (mười) |
2 |
Phan Thị Kim Thoa |
Tuyển dịch và giải mã một số bài thơ, từ, khúc, phú trong Hồng Lâu Mộng |
9,5 (chín rưiỡ) |
3 |
Lê Kiều Hạnh Vân |
Phiên dịch phần “Đức hạnh” và “Ngôn ngữ” trong Nam Bắc sứ tục thế thuyết |
10 (mười) |
2. Tiểu ban Ngôn ngữ
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
1 |
Nguyễn Thùy Nương |
Ấn dụ dùng các từ chỉ hoạt động của tay, chân |
10 (mười) |
2 |
Đỗ Lan Phương
|
Ấn dụ dùng các từ chỉ hình dáng và đường nét |
10 (mười) |
3 |
Dương Thị My Sa
|
Từ địa phương trong một số tác phẩm văn học Nam Bộ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
9,5 (chín rưỡi) |
4 |
Nguyễn Tấn Thu Tâm |
Hiện tượng chuyển loại của từ trong báo chí đương đại
|
9,5 (chín rưỡi) |
5 |
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ngữ cố định định dạnh trong tiếng Việt |
9,5 (chín rưỡi) |
6 |
Lê Thị Hoàng Vy
|
Các phương thức đặt địa danh và cấu tạo của địa danh ở vùng Quảng Nam – Đà Nẵng |
9,5 (chín rưỡi) |
3. Tiểu ban Văn hóa dân gian
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Thị Lệ Hằng
|
Văn học dân gian Bình Phước – Ca dao dân ca (chỉnh lý, phân loại và giới thiệu tài liệu sưu tầm tại 3 huyện Bù Đốp, Phước Long, Bù Đăng tỉnh Bình Phước) |
9,0 (chín chẳn) |
|
2 |
Nguyễn Thị Tuyết Sương
|
Văn học dân gian Bình Phước – Truyện kể dân gian (chỉnh lý, phân loại và giới thiệu tài liệu sưu tầm tại 3 huyện Bù Đốp, Phước Long, Bù Đăng tỉnh Bình Phước) |
9,0 (chín chẳn) |
|
3 |
Trương Thị Thu Thảo
|
Văn học dân gian Bình Phước – Tục ngữ và câu đố (chỉnh lý, phân loại và giới thiệu tài liệu sưu tầm tại 3 huyện Bù Đốp, Phước Long, Bù Đăng tỉnh Bình Phước) |
9,5 (chín rưỡi) |
|
4 |
Lê Thị Thanh Vy
|
So sánh truyện kể dân gian hai dân tộc Ba Na và Xê Đăng |
10 (mười) |
CNTN |
4. Tiểu ban Lý luận và phê bình văn học
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
Phạm Thị Thu Thủy
|
Tìm hiểu thơ Thanh Hải |
9,0 (chín chẳn) |
|
2 |
Nguyễn Thị Anh Thư |
Quê hương và tình yêu trong thơ Tế Hanh |
9,5 (chín rưỡi) |
|
3 |
Hà Thị Hoài Thương |
Nghệ thuật xây dựng nhân vật của Trang Thế Hy |
9,5 (chín rưỡi) |
CNTN |
4 |
Thái Thị Thu Thắm
|
Mối quan hệ giữa văn học và hội họa trong hoạt động của Tự lực văn đoàn |
10 (mười) |
CNTN |
5 |
Lê Thị Gấm
|
Khảo sát giáo trình lý luận văn học ở Việt Nam thời đổi mới |
9,0 (chín chẳn) |
CNTN |
5. Tiểu ban Văn học nước ngoài và văn học so sánh
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
Trần Thị Hạnh |
Tìm hiểu tác phẩm Khun Chàn Khun Phaen từ góc độ thể loại |
9,0 (chín chẳn) |
|
2 |
Trần Thị Hiếu |
Chất trào lộng trong Nho lâm ngoại sử của Ngô Kính Tử |
9,5 (chín rưỡi) |
|
3 |
Trần Trương Mạnh Hoài |
Cài hài trong tác phẩm Botchan của Natsume Soseki |
9,5 (chín rưỡi) |
|
4 |
Trần Thị Thanh Huyền |
Nghệ thuật xây dựng tiểu thuyết Bọn làm bạc giả của André Gide |
9,5 (chín rưỡi) |
|
5 |
Nguyễn Thị Hà An |
Về một hiện thực hư cấu trong Cuộc đời của Pi của Yann Martel |
9,5 (chín rưỡi) |
|
6 |
Trương Thị Thu Hương |
Các nhà thơ nữ trong văn học Nga thế kỷ bạc |
10 (mười) |
CNTN |
7 |
Đỗ Trung Thuận |
Tìm hiểu về văn học “linglei” Trung Quốc |
9,5 (chín rưỡi) |
CNTN |
8 |
Trần Thị Huyền Trang |
Hình ảnh tuyết trong tác phẩm Kar của Orhan Pamuk |
10 (mười) |
CNTN |
9 |
Võ Thị Thu Thảo |
Đi tìm một chủ nghĩa lãng mạn trong Suối nguồn của Ayn Rand |
10 (mười) |
CNTN |
6. Tiểu ban Văn học Việt Nam
STT |
Họ tên sinh viên |
Đề tài |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
Hàn Thị Hà |
Yếu tố kỳ ảo trong Việt điện u linh tập và Lĩnh nam chích quái |
9,5 (chín rưỡi) |
|
2 |
Ngô Phương Quỳnh
|
Phong cách tiểu thuyết Dương Minh Đạt |
9,5 (chín rưỡi) |
|
3 |
Trần Thục Quyên
|
Tiểu thuyết tâm lý xã hội của nhà văn Huỳnh Quang Huê |
9,5 (chín rưỡi) |
|
4 |
Đoàn Thị Sáu |
Hồ Hữu Tường trong đời sống văn học Nam Bộ |
9,0 (chín chẳn) |
|
5 |
Đặng Thị Hương
|
Vi Huyền Đắc và sân khấu Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX |
9,5 (chín rưỡi) |
|
6 |
Vũ Thị Chi
|
Những đóng góp của nhà văn – học giả Phan Văn Hùm trong văn học Nam Bộ trước 1945 |
9,5 (chín rưỡi) |
|
7 |
Nguyễn Thị Hồng Thủy
|
Cảm hứng lịch sử trong Việt giám vịnh sử thi tập của Đặng Minh Khiêm |
10 (mười) |
CNTN |
8 |
Nguyễn Thị Phương Thúy
|
Nhà văn Trúc Hà - Cuộc dời và sự nghiệp |
10 (mười) |
CNTN |
9 |
Nguyễn Thị Mến
|
Phong cách nghệ thuật Vũ Bằng qua tiểu thuyết |
9,5 (chín rưỡi) |
CNTN |