Tình hình tài chính cho Hội Khoa (cập nhật 14.4.2015)

 BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỦNG HỘ TÀI CHÍNH HỘI KHOA 2015

DANH SÁCH ĐÓNG GÓP HỘI KHOA 

CỦA CÁC LỚP/KHÓA

STT

LỚP

SỐ TIỀN

KỶ YẾU

1

Lớp Ngữ văn bổ túc 1975-1977: 4 cựu SV

2,000,000

6

2

Lớp Ngữ văn 1975-1979 (cựu SV Phan Xuân Viện đóng)

10,000,000

33

3

Lớp Ngữ văn B 1976-1980 (cựu SV Khương Quốc Nhiệm đóng)

10,000,000

50

Lớp Ngữ văn A 1976-1980 (cựu SV Nguyễn Xuân Hùng đóng)

5,000,000

 

4

Khoá 1977-1981 (cựu SV Nguyễn Thị Lệ đóng)

10,000,000

33

5

Lớp Ngữ văn 1978-1982 (cựu SV Lê Giang đóng)

12,500,000

36

6

Lớp Ngữ văn 1979-1983 (cựu SV Trần Văn Tấn đóng)

10,000,000

33

7

Lớp Ngữ văn 1980-1984 ( cựu SV Bùi Thị Thanh Tú đóng)

10,000,000

33

8

Khoá 1981-1985 (cựu SV Đinh Thuý Nga đóng)

2,000,000

6

9

Lớp Ngữ văn 1983-1987 (11 cựu SV+ Lê Lưu Ái Linh 5 triệu)

15,000,000

50

10

Lớp Ngữ văn 1987-1991 (cựu SV Ngô Thị Kim Trang đóng)

10,000,000

33

11

Lớp Ngữ văn 1988-1992

4,500,000

15

12

Lớp Ngữ văn 1989-1993 (cựu SV Nguyễn Văn Hoài đóng)

10,000,000

33

13

Lớp Ngữ văn 1990-1994 (cựu SV Trần Lê Hoa Tranh đóng)

15,100,000

50

14

Lớp Ngữ văn 1992-1996

2,000,000

7

15

Lớp Ngữ văn –Báo chí 1993-1997 (cựu SV Nguyễn Thị Thảo Trang đóng)

10,000,000

33

16

Khoá 1994-1998 (cựu SV Nguyễn Đông Triều đóng)

9,200,000

25

17

Lớp Hán Nôm 1995-1999 (cựu SV Lê Quang Trường đóng)

6,300,000

21

18

Lớp Ngữ văn 1996-2000 (cựu SV Nguyễn Hoàng Mai đóng)

5,000,000

16

19

Khoá 1998-2002 (cựu SV Lê Thuỵ Tường Vy đóng)

4,700,000

36

                             (cựu SV La Mai Thi Gia đóng)

6,300,000

 

20

Khoá 1999-2003 (cựu SV Phạm Mỹ Hưng)

12,700,000

42

21

Khoá 2000-2004 (cựu SV Đào Thị Diễm Trang đóng)

5,500,000

31

Khoá 2000-2004 (cựu SV Nguyễn Phương Dung đóng)

4,000,000

 

22

Khoá 2001-2005 (cựu SV Nguyễn Ngọc Bảo Trâm đóng)

10,600,000

35

23

Khoá 2002-2006 (cựu SV Ngô Trà Mi đóng)

6,700,000

34

   (Cựu SV Nguyễn Công Toàn đóng)

3,700,000

 

24

Khoá 2003-2007 (cựu SV Lê Ngọc Phương đóng)

4,900,000

48

Khoá 2003-2007 (cựu SV Lê Văn Dũng đóng)

9,500,000

 

25

Lớp Văn B khoá 2004-2008 (cựu SV Vũ Thị Thanh Tâm đóng)

3,000,000

25

Lớp Văn A Khoá 2004-2008 (cựu SV Nguyễn Quang Duy đóng)

4,500,000

 

26

Lớp Văn Khoá 2005-2009 (cựu SV Nguyễn Thị Phương Thuý đóng)

6,800,000

42

Lớp Ngôn ngữ khoá 2005-2009 (cựu SV Dương Thị Mi Sa đóng)

5,900,000

 

27

Lớp Ngữ văn A 2006-2010 (cựu SV Võ Hồng Quốc Bảo đóng)

3,400,000

36

Lớp Ngữ văn B 2006-2010 (cựu SV Trần Diệu Tâm đóng)

3,300,000

 

Lớp Ngôn ngữ khoá 2006-2010 (cựu SV Đoàn Minh Châu đóng)

4,100,000

 

28

Khoá 2007-2011 (cựu SV Phan Nguyễn Kiến Nam đóng)

7,900,000

27

29

Lớp Ngữ văn tại chức (1985-1990):

 

 

-          Cựu SV Nguyễn Thị Kim Thuận

2,000,000

16

-          Cựu SV Nguyễn Thị Thanh

3,000,000

 

30

Lớp NCS Ngôn ngữ 2011-2012-2013 (16 NCS) (NCS Nguyễn Thị Hải Hà đóng)

10,000,000

16

31

Lớp NCS Ngôn ngữ 2013 (NCS Vũ Thị Hương Trà đóng)

2,100,000

7

32

Lớp NCS LLVH khoá 2013 đợt 1 (NCS Vũ Thị Thanh Tâm đóng)

2,000,000

6

33

Lớp CH VHNN  2014 đợt 1 (HV Trần Xuân Tiến đóng)

1,000,000

3

34

Lớp CH VHVN đợt 1-2014 (HV Nguyễn Thị Bích Đào đóng)

3,500,000

7

35

Lớp NCS Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu

3,000,000

10

36

Khoá 2008 (Văn + Hán Nôm) (Lê Thị Kim Loan nộp)

4,500,000

15

37

Lớp HVCH VHVN 2013

1,800,000

6

Tổng

299,000,000

955

 

 

DANH SÁCH ỦNG HỘ HỘI KHOA VÀ QUỸ HỌC BỔNG HỖ TRỢ SINH VIÊN NGỮ VĂN CỦA CÁC CÔNG TY/CÁ NHÂN 

STT

LỚP

SỐ TIỀN

KỶ YẾU

1

Công ty Võng xếp Duy Lợi (cựu SV Nguyễn Lâm Như Quỳnh Khóa 2001-2005 ủng hộ)

60,000,000

2

2

Công ty bao bì Tín Thành (cựu SV Đinh Quang Hùng Khóa 1976-1980 ủng hộ)

50,000,000

2

3

Báo Logistics Review (cựu SV Lê Văn Hỷ Khóa 1984 - 1988 ủng hộ)

Toàn bộ chi phí phim tài liệu + nước uống Hội Khoa

2

4

Công ty Dịch thuật và Phần mềm STAR (cựu SV Kiều Thị Ngọc Khóa 1979-1983)

30,000,000

2

5

Công ty cổ phần Vĩnh Phúc (cựu SV Trần Văn Tấn Khóa 1979-1983 ủng hộ)

20,000,000

2

6

Công ty cổ phần Địa ốc 8-Tổng công ty địa ốc Sài Gòn (cựu SV Nguyễn Thị Thanh Khóa 1985-1990 ủng hộ)

15,000,000

2

7

CT TNHH Tâm Điểm (cựu SV Lâm Thanh Bình Khóa 1975-1979 ủng hộ)

10,000,000

2

8

Công ty TNHH Phúc Ân Nam (cựu SV Lê Hữu Lương khóa 1976-1980)

10,000,000

2

9

 CT Khôi Anh Group (cựu SV Ngô Thị Kim Trang Khóa 1987-1991 ủng hộ)

10,000,000

2

10

Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật và du lịch Sài Gòn (Cựu NCS Vũ Khắc Chương )

10,000,000

2

 in túi giấy

 

11

Cựu SV Đinh Thị Thu Hà (Khoá 1979-1983)

5,000,000

1

12

Ông Trần Mạnh Lực (khoá 1979-1983)

10,000,000

 

13

Thầy Nguyễn Khuê

10,000,000

 

14

Hoà thượng Thích Giác Toàn

10,000,000

 

15

Cựu SV Nguyễn Ngọc Vinh (khoá 1985-1989)

5,000,000

1

16

Cựu SV Nguyễn Thị Phương Duyên (Khóa 1996-2000)

900,000

1

17

Cựu SV Kiều Mộng Hưng (Khóa 1999-2003)

2,000,000

1

18

Cựu SV Trần Thế Vy (khóa 2000-2004)

5,000,000

1

19

Cựu SV Dương Cẩm Thuý (1975-1979)

2,000,000

 

20

Cựu SV Nguyễn Văn Chương (1979-1983)

2,000,000

 

21

 

 

 

22

Cựu SV Võ Thị Hồng Trúc (2000-2004)

1,000,000

1

23

Cựu SV Hồ Quang Trinh (Khóa 2001-2005)

Nước uống cho Hội Khoa

1

24

Cựu SV Nguyễn Hữu Thanh (Khoá 2005-2008)

2,000,000

1

25

Cựu SV Lê Thị Vân Anh (NN 2007-2011)

1,000,000

1

26

Cựu SV Trần Thu Hà (Lớp Văn Khóa 2007-2011)

200,000

1

27

Cựu SV Nguyễn Đức Hậu

1,500,000

1

28

Cựu NCS Nguyễn Vũ Quỳnh Như (Lãnh sự quán Nhật Bản)

2,000,000

1

29

Cựu NCS Trần Thị Phương Phương

1,000,000

1

30

Cựu NCS Nguyễn Bá Long (Cao đẳng sư phạm Kiên Giang)

500,000

1

31

NCS Bùi Thị Thanh Thảo 2010

1,000,000

1

32

NCS Thái Thị Hoài An 2010

400,000

1

33

NCS Nguyễn Thế Long ngành NNH

400,000

1

34

2 HV Cao học VHNN K.2013: Trần Thị Thanh Nguyên & Nguyễn Thị Châu Nguyên

600,000

2

35

2 HV CH VHVN 2008: Nguyễn Quỳnh Anh &Trần Thiếu Nga

600,000

2

36

2 NCS ngành VHVN 2014: Nguyễn Hữu Kim Duyên & Trần Thị Bảo Giang

1,000,000

2

37

PGS.TS. Nguyễn Kim Châu – Đại học Cần Thơ

1,000,000

1

38

PGS.TS. Lê Khắc Cường

2,000,000

1

39

TS. Trần Thuỷ Vịnh

1,000,000

1

40

HVCH Nguyễn Võ Uyên Thy

1,000,000

1

41

PGS.TS. Nguyễn Tiến Lực

1,000,000

 

42

PGS.TS. Nguyễn Thành Thi

500,000

 

43

PGS.TS. Phan Thị Thu Hiền

1,000,000

 

44

Cô Đào Thị Dung - Phòng HCTH

200,000

 

45

PGS.TS. Phan Xuân Biên

1,000,000

 

46

PGS.TS. Phan Thị Yến Tuyết

1,000,000

 

47

Th.S Nguyễn Văn Hà (Khoa BCTT)

500,000

 

48

Cô Lê Cẩm Hoa

200,000

 

49

Cô Nguyễn Thị Hỷ

400,000

 

50

Thầy Nguyễn Khắc Hoá (HV chính trị HCM)

1,000,000

 

51

Trần Nhật Nam

1,000,000

 

52

Vũ Xuân Hương (Tài Hoa trẻ)

300,000

 

53

Cựu SV Mai Thị Hà Tiên + Lý Thị Ngọc Bích (1998-2002)

500,000

 

54

Cựu SV Vương Thuý Hà (1998-2002)

500,000

 

55

Cựu SV Tạ Anh Thư (2001-2005))

400,000

 

56

Cựu SV Trần Thị Như Trâm (khoá 1998-2002)

500,000

 

57

Cựu SV Trần Hoàng Huân (1998-2002)

300,000

 

58

Cựu SV Nguyễn Đăng Hà(1998-2002)

500,000

 

59

Cựu SV Lê Thị Nguyệt San (1998-2002)

300,000

 

60

Cựu SV Thanh Trúc - Nguyễn Nha (Lớp NN khoá 2018-2012)

1,500,000

 

61

Cựu Sv Nguyễn Phan Tuấn (2000-2004)

500,000

 

62

Cựu SV Vũ Thị Thu Huyền (1999-2003)

500,000

 

63

Cựu SV Nguyễn Văn Thành (Lớp NN khoá 2006-2010)

200,000

 

64

Cựu SV Phạm Gấm- Đặng Lương (Lớp NN khoá 2008-2012)

600,000

 

65

Cựu Sv Mai Xuân Hoà - Nguyễn Thị Như Thu

200,000

 

66

Cựu SV Huỳnh Thị Cẩm Nhung (Văn 1997-2001)

200,000

 

67

NCS NN Trịnh Thu Hương

300,000

1

68

Khoa Thư viện Thông tin – ĐHKHXH & NV

500,000

 

69

Khoa Đông phương học

500,000

 

70

Khoa BCTT

1,000,000

 

71

Công đoàn trường XHNV

1,000,000

 

72

Khoa CTXH

500,000

 

73

Khoa Ngữ văn Nga

500,000

 

74

Khoa Nhân học

500,000

 

75

Phòng Hành chính - Tổng hợp

300,000

 

76

Khoa VN học

500,000

 

77

Phòng Đào tạo

1,500,000

 

78

Phòng CTSV

500,000

 

79

Trung tâm tư vấn hướng nghiêp và phát triển nguồn nhân lực

500,000

 

80

Bộ môn Ngữ văn Tây Ban Nha

500,000

 

81

Khoa Giáo dục học

500,000

 

82

Khoa Văn hoá học

500,000

 

83

Bộ môn Lưu trữ

500,000

 

84

Khoa Ngữ văn - Đại học Quy Nhơn

1,000,000

 

85

Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống

500,000

 

 

Tổng

311,500,000

48

 

BLOG COMMENTS POWERED BY DISQUS

Danh mục website