Ngày 14.06.2025, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, năm nay Nhà trường tuyển sinh 3.899 chỉ tiêu đối với 37 ngành đào tạo thuộc 2 chương trình chính quy gồm: chương trình chuẩn, chương trình chuẩn quốc tế.
Thông tin tuyển sinh năm 2025, vui lòng xem tại đây.
Một số nội dung đáng chú ý được đề cập trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 như sau:
1. Về đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Về điều kiện tuyển sinh
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
- Điều kiện tuyển sinh của từng phương thức, được quy định cụ thể tại thông tin tuyển sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, chương trình 2+2 do CSĐT nước ngoài cấp bằng, thí sinh phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ, như sau:
STT | Tên ngành | Điều kiện ngoại ngữ | |
Đầu vào | Chuyển tiếp | ||
1 | Báo chí (Truyền thông, chuyên ngành báo chí) | Chứng chỉ tiếng Anh đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam. | IELTS 6.0 (không có kỹ năng dưới 6.0) trở lên |
2 | Quan hệ Quốc tế | ||
3 | Ngôn ngữ Anh | IELTS 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0) trở lên | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Không yêu cầu. Trừ phương thức 1.4.4 (504) | HSK 3 trở lên |
3. Về phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
4. Về phương thức tuyển sinh: gồm có 3 phương thức
4.1. Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, bao gồm các đối tượng sau:
- Phương thức 1.1 - Mã 301: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh Đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài). Thông tin chi tiết, xem tại đây.
- Phương thức 1.2 - Mã 303: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của ĐHQG-HCM). Thông tin chi tiết, xem tại đây.
- Phương thức 1.3 - Mã 302, ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM (xét tuyển 149 trường THPT theo danh mục quy định của ĐHQG-HCM).Thông tin chi tiết, xem tại đây.
- Phương thức 1.4 - Mã xét tuyển chung 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài); thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, cụ thể:
+ Phương thức 1.4.1 - Mã 501, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
+ Phương thức 1.4.2 - Mã 502, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
+ Phương thức 1.4.3 - Mã 503, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
+ Phương thức 1.4.4 - Mã 504, xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc.
4.2. Phương thức 2 - Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025. Thông tin chi tiết, xem tại đây.
4.3. Phương thức 3 - Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025. Thông tin chi tiết, xem tại đây.
5. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Nguyên tắc quy đổi điểm ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển
+ Quy đổi ngưỡng đầu vào giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo một quy tắc bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành đào tạo tương ứng; Quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, của ĐHQG-HCM.
+ Điểm trúng tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30. Điểm cao nhất là 30 điểm.
+ Trường sẽ công bố nguyên tắc quy đổi theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT, của ĐHQG-HCM sau.
- Ngưỡng đầu vào dự kiến
+ Đối với phương thức 100, 302, 303 và 500: dự kiến từ 18 - 20 điểm;
+ Đối với phương thức 401: dự kiến từ 620 điểm trở lên.
6. Một số lưu ý khác
- Nếu muốn đăng ký xét tuyển vào trường các ngành có tổ hợp xét tuyển môn ngoại ngữ, thí sinh phải đăng ký thi môn ngoại ngữ. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ;
- Điều kiện về học lực, hạnh kiểm, thành tích đạt được, chứng chỉ ngoại ngữ được quy định cụ thể trong từng phương thức, từng ngành
- Trường sử dụng điểm cộng đối với thành tích đạt được trong quá trình học tập, chứng chỉ ngoại ngữ (đối với phương thức 302) và hoạt động văn hóa, thể thao văn nghệ (đối với phương thức 502), theo nguyên tắc không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét. Thí sinh xem cụ thể chi tiết điểm cộng quy đổi tại thông tin tuyển sinh.
- Đối với phương thức 3 (xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã 100)), một số ngành có áp dụng nhân hệ số 2 cho môn chính đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh có môn chính.
- Các tổ hợp xét tuyển bằng phương thức 3 (xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT năm 2025) cơ bản giữ nguyên, chỉ bổ sung thêm một số tổ hợp D14, D15 vào một số ngành.
+ Bổ sung D15 vào ngành Quản trị văn phòng
+ Bổ sung D14 vào các ngành Ngôn ngữ (trừ Ngôn ngữ Anh)
- Bên cạnh đó, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh 210 chỉ tiêu cho 04 chương trình cử nhân liên kết quốc tế theo hình thức 2+2 (02 năm đầu học tại Việt Nam, 02 năm cuối học tại trường ĐH đối tác) gồm:
+ Cử nhân Quan hệ Quốc tế, liên kết với ĐH Deakin, Úc;
+ Cử nhân Truyền thông, liên kết với ĐH Deakin, Úc;
+ Cử nhân Ngôn ngữ Anh, liên kết với Trường ĐH Minnesota Crookston, Mỹ;
+ Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc, liên kết với ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc.
7. Tổ hợp xét tuyển theo ngành
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh | Môn chính |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
3 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga) | Tiếng Nga | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | Tiếng Trung | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | Tiếng Trung | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
13 | 7229001 | Triết học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
15 | 7229010 | Lịch sử | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Lịch sử |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Ngữ văn |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
17 | 7229030 | Văn học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Ngữ văn |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
18 | 7229040 | Văn hóa học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
21 | 7310301 | Xã hội học | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
22 | 7310302 | Nhân học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
23 | 7310401 | Tâm lý học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
25 | 7310501 | Địa lý học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | Địa lý |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
26 | 7310608 | Đông phương học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
27 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Nhật |
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | ||||
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Nhật |
D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | ||||
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Hàn |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | ||||
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | ||||
30 | 7310630 | Việt Nam học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
31 | 7320101 | Báo chí | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
32 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
34 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
||||
38 | 7580112 | Đô thị học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
42 | 7310601 | Quốc tế học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
43 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
44 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | ||||
DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | ||||
45 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
46 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
47 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
48 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | ||||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mọi thắc mắc về thông tin tuyển sinh, để được hỗ trợ giải đáp, vui lòng liên hệ Trung tâm Tư vấn tuyển sinh, thông tin:
- Hotline: 1900 3033.
- Điện thoại: 028 3829 3828, nhánh 200
- Địa chỉ văn phòng: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.hcmussh