Học vị: Tiến sĩ
Chức vụ: Giảng viên cao cấp
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ĐÀO NGỌC CHƯƠNG
2. Ngày sinh: 01/01/1953 3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Đại học KHXH & NV TP.HCM
Phòng/ Khoa: Văn học và Ngôn ngữ
Bộ môn: Văn học Nước ngoài
Phòng thí nghiệm:
Chức vụ: Giảng viên cao cấp
5. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 2002
6. Học hàm: Phó giáo sư năm phong: 2010
7. Liên lạc:
TT | Cơ quan | |
1 | Địa chỉ | 10-12 Đinh Tiên Hoàng , Q1 |
2 | Điện thoại/ fax | 38293828- Ext: 146 |
3 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | |
4 | Website | http://www.khoavanhoc-ngonngu.edu.vn |
9. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 1976 đến 1981 | Trường Phổ thông Trung học Cầu Ngang, Cửu Long | Giáo viên |
Từ 1981 đến 1983 | Trường Đại học Sư phạm 1, Hà Nội | Học viên Cao học |
Từ 1984 đến 1996 | Trường Cao đẳng Sư phạm, Vĩnh Long | Giảng viên |
Từ 1996 đến nay | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, TP. HCM | Giảng viên |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học |
1972-1975 1972-1976 |
Đại học Vạn Hạnh, ĐH Văn Khoa, SG Đại học Vạn Hạnh, ĐHSPTp.HCM |
Phật học, Triết Đông Việt Hán, Ngữ Văn |
|
Thạc sĩ | 1981-1983 | ĐHSP1, HÀ NỘI | Văn học phương Tây, Văn học Mỹ | Hiện tượng độc thoại nội tâm nhiều giọng trong Cái chết của người chào hàng của Arthur Miller |
Tiến sĩ | 1995-2000 | ĐHKHXH&NV, Tp. HCM | Lý thuyết và Lịch sử Văn học | Thi pháp tiểu thuyết và sáng tác của Ernest Hemingway |
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- 1.Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Văn học
- Chuyên ngành: Văn học phương Tây
- Chuyên môn: Văn học Mỹ
Hướng nghiên cứu:
1. Thi pháp học
2. Phê bình huyền thoại
3. Văn học so sánh và Chủ nghĩa hậu hiện đại
4. Phật học
- 2.Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Mikhail Bakhtin – Nguyên lý đối thoại (Đề tài dich) | 37T -02 Cấp Trường | 12 tháng | CN | 25/7/2003 | Tốt |
2 | Phê bình huyền thoại | 04T-06 Cấp Trường | 12 tháng | CN | 07/9/2007 | Tốt |
3… | Truyện ngắn dưới ánh sáng so sánh | B2005-18B-07TĐ | 24 tháng | CN | 08/8/2009 | Tốt |
4 | Khảo sát, đánh giá, bảo tồn di sản văn học quốc ngữ Nam Bộ cuốithế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX | B2005-18b-07TĐ Cấp trọng điểm ĐHQG | 24 tháng | TG | 28/11/2009 | Tốt |
5 | Khuynh hướng huyền thoại và hậu hiện đại trong văn học Mỹ và văn học Mỹ Latin | B2011-18b-10 | 24 tháng | TG | 12/12/2013 | Tốt |
- 3.Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
- Hướng dẫn cao học (3 năm gần đây)
STT | Họ và tên | Tên luận văn thạc sĩ | Ngành | Khóa | Năm bảo vệ |
Trương Ngọc Thúy | Khảo sát tiểu thuyết trên báo Lục tỉnh Tân Văn giai đoạn 1930-1944 | Văn học Việt Nam | 2004-2006 | 2006 | |
Phạm Anh Hoa | Thiên nhiên trong tiểu thuyết của Mark Twain | Văn học Nước ngoài | 2005-2007 | 2007 | |
Trần Thy Ngọc Chi | Nhân vật trong kịch phi lý | Văn học Nước ngoài | 2005-2007 | 2007 | |
Nguyễn Tiến Dũng | Truyện ngắn chiến tranh của Ernest Hemingway | VHNN | 2006-2008 | 2008 | |
Đường Thị Thùy Trâm | “Người yêu dấu”(Beloved)của Moni Morrison dưới góc nhìn huyền thoại | VHNN | 2007-2009 | 2009 | |
Nguyễn Thành Trung | Yếu tố kỳ ảo trong truyện ngắn của Grabriel Marquez | VHNN | 2008-2010 | 2010 | |
Lê Thị Hồng Nhung | Nghệ thuật sáng tạo của Toni Morrison trong tiểu thuyết Mắt biếc, Người yêu dấu và Sula |
VHNN |
2009-2011 | 2011 | |
Đặng Thị Thanh Nhã | Âm thanh và cuồng nộ của William Faulker dưới góc nhìn phân tâm học | VHNN | 2009-2011 | 2011 | |
Võ Thị Mỹ Lam | Tự sự mê lộ trong tiểu thuyết Paul Auster | VHNN | 2009-2011 | 2011 | |
Lê Thị Tú Trinh | Hiện tượng Epiphany trong tập truyện ngăn Người Dublin của James Joyce | VHNN | 2009-2011 | 2011 | |
Lê Thị Diễm Kiều | Hiện tượng song trùng trong Trăm năm cô đơn của Gabriel Marquez | VHNN | 2009-2011 | 2011 | |
Ngô Thị Thùy Nga | Những thứ họ mang theo của Tim O’Brien và vấn đề chiến tranh Việt Nam | VHNN | 2009-2011 | 2011 | |
Lê Thị Quỳnh Trang | Lịch sử và huyền thoại trong Trăm năm cô đơn của Gabriel Marquez | VHNN | 2010-2012 | 2012 | |
Phạm Thị Thùy Nhung | Huyền thoại và hành trình tìm kiếm tâm linh trong Moon Palace của Paul Auster | VHNN | 2010-2012 | 2012 | |
Nguyễn Hồng Anh | Hiện tượng song đề trong Chân dung một nghệ sĩ trẻ của James Joyce | VHNN | 2010-2012 | 2012 | |
Nguyễn Thị Thu Hương | Cảm thức người xa lạ trong tiểu thuyết Kẻ xa lạ của Albert Camus và Thất lạc cõi người của Dazai Osamu | VHNN | 2011-2013 | 2013 | |
Võ Quốc Việt | Biểu tượng thẩm mỹ trong thơ Thanh Tâm Tuyền | VHVN | 2011-2013 | 2013 | |
Nguyễn Tấn Nguyên | Biểu tượng nghệ thuật trong tiểu thuyết Âm thanh và cuồng nộ của William Faulkner | VHNN | 2011-2013 | 2013 | |
Đỗ Thị Minh Thủy | Bức tranh cuộc sống trong truyện ngắn của Raymond Carver | VHNN | 2011-2013 | 2013 | |
Nguyễn Thị Mến | Tinh thần hậu hiện đại trong tiểu thuyết của Paul Auster (truo72ng hợp Moon Palace và Man in the Dark) | VHNN | 2012-2014 | 2014 | |
Trần Thiên Nhân | Nghệ thuật xây dựng tiểu thuyết trong Dịch hạch của Albert Camus và Báo ứng của Philip Roth. | VHNN | 2012-2014 | 2014 | |
Nguyễn Thị Thu Giang | Nghệ thuật kể chuyện trong tiểu thuyết Trò chuyện trong quán La Catedral của Mario Vargas Llosa. | VHNN | 2012-2014 | 2014 | |
Trịnh Thị Huệ | Thân phận con người trong tiểu thuyết Gĩa từ vũ khí của Ernest Hemingway và Nỗi buồn chiến tranh của Bảo Ninh | VHNN | 2013-2015 | 2015 | |
Lê Viết Hổ | Cái đẹp, tình yêu và tôn giáo trong sáng tác của Kahlil Gibran | VHNN | 2014-2015 | 2015 |
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
STT | Họ và tên | Tên luận án tiến sĩ | Ngành | Khóa | Năm bảo vệ |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Thi pháp tiểu thuyết và sáng tác của Ernest Hemingway | Luận án Tiến sĩ | NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM | 2003 | Tác giả | |
2 | Mikhail Bakhtine – Nguyên lý đối thoại | Đề tài cấp Trường | NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM | 2004 | Dịch giả | |
3 | Truyện cực ngắn của Ernest Hemingway | Sách dịch | NXB Văn Nghệ, Tp. HCM | 2004 | Đồng dịch giả | |
4 | Từ điển nghệ thuật hát bội Việt Nam | Từ điển | NXB Khoa Học Xã Hội | 1998 | Đồng soạn giả | |
5 | Phê bình huyền thọai | Đề tài cấp Trường | NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM | 2008/2009 | Tác giả | |
6 | Những yếu tố quyết định sự thành công trong học tập | NXB Văn Hóa Sài Gòn & Đại học Hoa Sen | 2009 | Đồng dịch giả | ||
7 | Truyện ngắn dưới ánh sáng so sánh | Đề tài cấp Đại học Quốc gia | NXB Văn Hóa Thông Tin | 2010 | Tác giả |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước (5 năm gần đây)
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Những cứ liệu cũ về địa danh Côn Đảo, trong Côn Đảo 150 năm đấu tranh xây dựng và phát triển (1862-2012) | Tr. 55-62 | 2012 | |
2 | Phong trào đấu tranh Phật giáo Miền Nam 1963 –từ góc nhìn của người Mỹ, trong Nhìn lại phong trào Phật giáo miền Nam năm 1963, NXB Phương Đông | Tr. 73-82 | 2013 | |
3 | Thực và phi thực trong Công viên những lối đi rẽ hai ngả của Jorge Luis Borges và Cuộc nổi loạn của người Da Đỏ của Donald Bathelme, trong Phê bình văn học hậu hiện đại Việt Nam, NXB Tri Thức | Tr. 293-334 | 2013 | |
4 | Phan Khôi với “Chuyện người lương dân” của Phan Châu Trinh, trong Phan Khôi – những đóng góp trên lĩnh vực văn hóa dân tộc. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam. | Tr. 308-318 | 2014 | |
5 | Thuyết cổ tầng trong lịch sử tư tưởng Nhật Bản, trong Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa, NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế | Tr. 21-30 | 2015 | |
6 | Những trình diễn ma thuật trong Mắt biếc của Toni Morrison, Tạp chí Nghiên cứ Văn học | Tr. 139-149 | 4/2015 | |
7 | Cấu trúc phủ định trong Thiền ngữ Vô môn quan, Tạp chí Suối nguồn | Tr. 79-92 | 8/2015 | |
8 | Thiên nhiên (ngôn từ ) như là yếu tố văn hóa khu biệt, hay là con đường đi của “tuyết in”, trong Đại Thi hào Dân tộc, Danh nhân Văn hóa Nguyễn Du, NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học | Tr.425-435 | 2015 | |
9 | Vấn đề Nữ giới Phật giáo nhìn từ Trưởng lão Ni kệ,Tiểu phẩm và Bát kỉnh pháp trong Nữ giới Phật giáo Việt Nam: truyền thống và hiện đại, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM | Tr.36-48 | 2016 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1 | 5/2001-7/2001 | Reading America Fulbright American Studies Institute on the United States through Literature |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia | ||
1 | 2004-nay | Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Đào tạo Cao học | ||
TP.HCM, ngày 1 tháng 6 năm 2016 Người khai (ký tên)
ĐÀO NGỌC CHƯƠNG |