CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Chuyên ngành: Văn học nước ngoài
Mã số: 60.22.30
Bộ môn quản lý chuyên ngành: Văn học nước ngoài và Văn học so sánh
Khoa: Văn học và Ngôn ngữ
Loại hình đào tạo: Chính quy Tập trung
Chương trình đào tạo thạc sĩ được xây dựng dưới đây dành cho những người có sự quan tâm, yêu thích và có khả năng nghiên cứu về những vấn đề của lịch sử văn học nước ngoài ở các cấp độ khác nhau (tác gia văn học, các trào lưu/ khuynh hướng văn học, các vấn đề có tính lí luận được đúc rút từ kinh nghiệm văn học của những nền (hoặc khu vực) văn học lớn. Chương trình đào tạo hướng đến một số mục tiêu cụ thể:
Trang bị kiến thức nâng cao về những vấn đề của văn học nước ngoài:
Nội dung chương trình được phổ trên một diện rộng, bao gồm nghiên cứu cả văn học phương Tây và phương Đông, trên cơ sở ưu tiên đúng mức những vấn đề quan trọng, có tính lí luận của những nền/ hoặc vùng văn học lớn, có nhiều đóng góp đối với thành tựu chung của văn học thế giới.
Nâng cao khả năng tự nghiên cứu về những vấn đề có tính khái quát, qui luật của văn học nước ngoài:
Từ cứ liệu văn học sử, các chuyên đề giúp người học làm quen và thuần thục cách nhìn và đánh giá văn học trong tính liên hệ, từ đó có những cách phân tích, lí giải khoa học về các hiện tượng của văn học thế giới.
Khả năng đáp ứng nhu cầu KT – XH, hội nhập quốc tế của HV sau khi tốt nghiệp:
Các chuyên đề cụ thể được nêu lên trong chương trình đào tạo không những chỉ dừng lại ở sự mô tả, giới thiệu, mà quan trọng hơn là những gợi ý về cách tiếp cận và lí giải các vấn đề của lịch sử văn học theo tinh thần đảm bảo tính cơ bản, hiện đại và nâng cao. Những tri thức mới, những cách tiếp cận mới với những vấn đề của văn học nước ngoài sẽ giúp người học không chỉ làm quen, mà dần tiệm cận được với những thành tựu nghiên cứu mới, cả về lí luận và thực tiễn, đã và đang được quan tâm và vận dụng rộng rãi.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
Từ 1,5 năm đến 2 năm dành cho học viên đã tốt nghiệp đại học;
Chương trình đào tạo được phân biệt hai loại: Chương trình giảng dạy môn học và chương trình nghiên cứu (được quy định tại điều 13, Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Giám đốc ĐHQG.HCM ban hành ngày 05 tháng 01 năm 2009)
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ
Phần kiến thức chung:
- Triết học: 05 tín chỉ
- Ngoại ngữ (là một trong năm thứ tiếng Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung): 06 tín chỉ
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành (bao gồm môn học bắt buộc và tự chọn):
- Số tín chỉ cơ sở và chuyên ngành yêu cầu tích luỹ đối với chương trình giảng dạy môn học phương thức I từ 25 đến 50 tín chỉ, phương thức II từ 25 đến 35 tín chỉ; chương trình nghiên cứu là từ 10 đến 15 tín chỉ.
- Số tín chỉ bắt buộc chiếm tối đa 50% tổng số tín chỉ yêu cầu tích luỹ đối với khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành. Môn Phương pháp luận NCKH chuyên ngành là môn bắt buộc đối với chương trình giảng dạy phương thức II và chương trình nghiên cứu với thời lượng tối thiểu 02 tín chỉ.
- Danh mục môn học lựa chọn có tổng số tín chỉ ít nhất bằng 150% tổng số tín chỉ yêu cầu tích luỹ đối với khối kiến thức lựa chọn
Luận văn thạc sĩ:
- Chương trình giảng dạy theo phương thức I không yêu cầu luận văn.
- Chương trình giảng dạy theo phương thức II yêu cầu luận văn thạc sĩ có thời lượng 12 đến 15 tín chỉ.
- Chương trình nghiên cứu yêu cầu luận văn thạc sĩ có thời lượng 30 đến 45 tín chỉ và 01 bài báo khoa học về kết quả luận văn thạc sĩ do học viên cao học là tác giả chính.
4.1. Những người tốt nghiệp đại học các ngành PHÙ HỢP với ngành Văn học Việt Nam:
- Văn học, Ngữ văn, Ngôn ngữ học
4.2. Những người tốt nghiệp đại học các ngành GẦN với ngành Văn học nước ngoài, bao gồm:
- Ngữ văn Trung Quốc, Ngữ văn Anh, Ngữ văn Pháp, Ngữ văn Nga, Ngữ văn Đức, Ngữ văn Nhật – Triều Tiên,
- Đông Phương học, Hán - Nôm, Báo chí và truyền thông, Văn hóa học.
Các môn học bổ túc kiến thức cho các ngành gần:
STT |
Môn học chuyển đổi |
Số tiết học |
Ghi chú |
1 |
Lý luận văn học |
30 |
|
2 |
Văn học dân gian |
30 |
|
3 |
Văn học Việt Nam |
30 - 45 |
|
4 |
Văn học phương Đông |
30 - 45 |
|
5 |
Văn học phương Tây |
30 - 45 |
|
6 |
Văn học Nga |
30 |
|
4.3. Đối tượng học theo các CTĐT.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Giám đốc ĐHQG.HCM ban hành theo Quyết định số 01/ QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH, ngày 05 tháng 01 năm 2009.
Phương thức giảng dạy môn học (phương thức I):
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS |
LT |
TN |
BT, TL |
|
||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
|
|||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
24 |
|
|
|
|
1 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học |
02 |
|
|
|
|
2 |
Bản chất văn học |
02 |
|
|
|
|
3 |
Tư tưởng lí luận văn học cổ Trung quốc, Việt Nam, Nhật Bản |
02 |
|
|
|
|
4 |
Thơ Đường – Những vấn đề lí luận và phương pháp tiếp cận |
02 |
|
|
|
|
5 |
Những vấn đề văn học Trung quốc thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
6 |
Thi pháp học cổ điển Ấn Độ |
02 |
|
|
|
|
7 |
Những vấn đề văn học Nga hiện đại |
02 |
|
|
|
|
8 |
Trường phái hình thức Nga |
02 |
|
|
|
|
9 |
Chủ nghĩa hiện đại trong văn học phương Tây và những ảnh hưởng của nó |
02 |
|
|
|
|
10 |
Truyện ngắn Ernest Hemingway và vấn đề đặc trưng thể lọai truyện ngắn |
02 |
|
|
|
|
11 |
Các trường phái phê bình văn học phương Tây thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
12 |
Thi pháp tiểu thuyết và thi pháp tiểu thuyết của một số tác gia phương Tây hiện đại |
02 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn (Chọn 12 trong số các môn sau đây) |
24 |
|
|
|
|
13 |
Tiếp nhận văn học |
02 |
|
|
|
|
14 |
Huyền thọai và văn học |
02 |
|
|
|
|
15 |
Nguyên lí văn học so sánh |
02 |
|
|
|
|
16 |
Sân khấu phương Tây thế kỉ XX: kịch và phản kịch |
02 |
|
|
|
|
17 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung quốc – Những vấn đề thi pháp |
02 |
|
|
|
|
18 |
Những tìm tòi đổi mới của tiểu thuyết Pháp thế kỉ XX. |
02 |
|
|
|
|
19 |
Chủ nghĩa hiện sinh và văn học |
02 |
|
|
|
|
20 |
Giá trị thẩm mĩ và giá trị nghệ thuật |
02 |
|
|
|
|
21 |
Trào lưu hiện thực Pháp và Honoré de Balzac |
02 |
|
|
|
|
22 |
Một số vấn đề lí luận văn học hiện đại |
02 |
|
|
|
|
23 |
Tiểu thuyết hiện thực Nga thế kỉ XIX |
02 |
|
|
|
|
24 |
Thơ Nga: tiến trình và giá trị |
02 |
|
|
|
|
25 |
Đặc điểm sự tiến bộ trong văn học |
02 |
|
|
|
|
26 |
Văn học và các lọai hình nghệ thuật |
02 |
|
|
|
|
27 |
Một số vấn đề chủ nghĩa hậu hiện đại |
02 |
|
|
|
|
28 |
Một số vấn đề tự sự học |
02 |
|
|
|
|
29 |
Điển cố và nghệ thuật sử dụng điển cố |
02 |
|
|
|
|
30 |
Thơ ca Anh – Mỹ |
02 |
|
|
|
|
31 |
Vấn đề chủ nghĩa hiện thực trong văn học |
02 |
|
|
|
|
32 |
Nghiên cứu văn học dưới góc nhìn văn hóa học |
02 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
48 |
|
|
|
|
Phương thức giảng dạy môn học (phương thức II):
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS |
LT |
TN |
BT, TL |
|
||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
|
|||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
1 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học |
02 |
|
|
|
|
2 |
Tư tưởng lí luận văn học cổ Trung quốc, Việt Nam, Nhật Bản |
02 |
|
|
|
|
3 |
Những vấn đề văn học Trung Quốc thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
4 |
Trường phái hình thức Nga |
02 |
|
|
|
|
5 |
Những vấn đề văn học Nga hiện đại |
02 |
|
|
|
|
6 |
Chủ nghĩa hiện đại trong văn học phương Tây và những ảnh hưởng của nó |
02 |
|
|
|
|
7 |
Truyện ngắn Ernest Hemigway và vấn đề đặc trưng thể lọai truyện ngắn |
02 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn (Chọn 08 môn trong số các môn sau đây) |
16 |
|
|
|
|
8 |
Bản chất văn học |
02 |
|
|
|
|
9 |
Tiếp nhận văn học |
02 |
|
|
|
|
10 |
Huyền thọai và văn học |
02 |
|
|
|
|
11 |
Nguyên lí văn học so sánh |
02 |
|
|
|
|
12 |
Sân khấu phương Tây thế kỉ XX: Kịch và phản kịch |
02 |
|
|
|
|
13 |
Thi pháp tiểu thuyết và thi pháp tiểu thuyếtcủa một số tác gia phương Tây hiện đại |
02 |
|
|
|
|
14 |
Chủ nghĩa hiện sinh và văn học |
02 |
|
|
|
|
15 |
Các trường phái phê bình văn học phương Tây thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
16 |
Thơ Đường – Những vấn đề lí luận và phương pháp tiếp cận |
02 |
|
|
|
|
17 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung quốc – Những vấn đề thi pháp |
02 |
|
|
|
|
18 |
Thi pháp học cổ điển Ấn Độ |
02 |
|
|
|
|
19 |
Thơ ca Anh – Mỹ |
02 |
|
|
|
|
20 |
Trào lưu hiện thực Pháp và Honoré de Balzac |
02 |
|
|
|
|
21 |
Một số vấn đề lí luận văn học hiện đại |
02 |
|
|
|
|
22 |
Văn học và các lọai hình nghệ thuật |
02 |
|
|
|
|
23 |
Những tìm tòi đổi mới của tiểu thuyết Pháp thế kỉ XX. |
02 |
|
|
|
|
24 |
Tiểu thuyết mới |
02 |
|
|
|
|
25 |
Thơ ca Nga |
02 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức LV |
11 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương LV |
2 |
|
|
|
|
|
Luận văn ThS |
09 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
41 |
|
|
|
|
6.3. Phương thức nghiên cứu:
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS |
LT |
TN |
BT, TL |
|
||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
|
|||
|
Môn học bắt buộc |
2 |
|
|
|
|
1 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học |
2 |
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn (Chọn 06 trong số các môn học sau đây) |
12 |
|
|
|
|
2 |
Bản chất văn học |
02 |
|
|
|
|
3 |
Tiếp nhận văn học |
02 |
|
|
|
|
4 |
Nguyên lí văn học so sánh |
02 |
|
|
|
|
5 |
Các trường phái phê bình văn học phương Tây thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
6 |
Những vấn đề văn học Nga hiện đại |
02 |
|
|
|
|
7 |
Chủ nghĩa hình thức Nga |
02 |
|
|
|
|
8 |
Chủ nghĩa hiện đại trong văn học phương Tây và những ảnh hưởng của nó |
02 |
|
|
|
|
9 |
Huyền thọai và văn học |
02 |
|
|
|
|
10 |
Truyện ngắn Ernest Hemingway và vấn đề đặc trưng thể lọai truyện ngắn |
02 |
|
|
|
|
11 |
Thi pháp tiểu thuyết và thi pháp tiểu thuyết của một số tác gia phương Tây hiện đại |
02 |
|
|
|
|
12 |
Thơ Đường – Những vấn đề lí luận và phương pháp tiếp cận |
02 |
|
|
|
|
13 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung quốc – Những vấn đề thi pháp |
02 |
|
|
|
|
14 |
Thi pháp học cổ điển Ấn Độ |
02 |
|
|
|
|
15 |
Sân khấu phương Tây thế kỉ XX: kịch và phản kịch |
02 |
|
|
|
|
16 |
Chủ nghĩa hiện sinh và văn học |
02 |
|
|
|
|
17 |
Tư tưởng lí luận văn học cổ Trung quốc, Việt Nam, Nhật Bản |
02 |
|
|
|
|
18 |
Trào lưu hiện thực Pháp và Honoré de Balzac |
02 |
|
|
|
|
19 |
Một số vấn đề lí luận văn học hiện đại |
02 |
|
|
|
|
20 |
Văn học và các lọai hình nghệ thuật |
02 |
|
|
|
|
21 |
Những tìm tòi đổi mới của tiểu thuyết Pháp thế kỉ XX. |
|
|
|
|
|
22 |
Những vấn đề văn học Trung quốc thế kỉ XX |
02 |
|
|
|
|
23 |
Thơ ca Nga |
02 |
|
|
|
|
24 |
Tiểu thuyết mới |
02 |
|
|
|
|
24 |
Thơ ca Anh – Mỹ |
02 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức LV |
30 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương LV |
03 |
|
|
|
|
|
Luận văn ThS |
27 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
44 |
|
|
|
|
BỘ MÔN VHNN VÀ VH SO SÁNH