ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 641/ XHNV-SĐH &QLKH
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2009
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN CẤP TRƯỜNG ĐƯỢC NHẬN KINH PHÍ HỖ TRỢ
(NĂM HỌC 2009 –2010)
TT |
Tên công trình |
Sinh viên thực hiện |
Người hướng dẫn
|
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
2. KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ (37 ĐT) |
|
|
||
1. |
So sánh truyện cười dân gian người Kinh với truyện cười dân gian các dân tộc ít người Việt Nam |
Nguyễn Thị Phượng |
CN. Nguyễn Hữu Ái |
800,000 |
2. |
So sánh truyện cổ Êđê và truyện cổ Mơ Nông |
Thân Thị Loan |
ThS. Phan Xuân Viện
|
800,000 |
3. |
Nguồn gốc dân tộc của một số lễ hội truyền thống trong ca dao miền biển tỉnh Quảng Nam |
Lê Thị Minh Tâm |
ThS. La Mai Thi Gia |
900,000 |
4. |
Tìm hiểu nguồn gốc và đặc điểm của làn điệu vọng cổ |
Nguyễn Thị Cẩm Liền |
CN. Đào Lê Na |
900,000 |
5. |
Nghệ thuật trang phục Trung Quốc trong Hồng Lâu Mộng |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
800,000 |
6. |
Yếu tố Phật giáo trong một số tác phẩm văn học truyền thống Thái Lan |
Hoàng Thị Ngọc Linh |
ThS. Đào Thị Diễm Trang |
800,000 |
7. |
Tình hình dịch thuật và giới thiệu tác phẩm văn học nước ngoài ở Việt Nam (qua khảo sát thị trường sách văn học hiện nay). |
Lê Thị Kim Loan |
TS. Trần Thị Thuận |
800,000 |
8. |
Tìm hiểu kịch Alexander Ostrosky |
Đào Nguyễn Phương Linh |
TS. Trần Thị Phương Phương |
800,000 |
9. |
Tiểu thuyết viết về chiến tranh của Eric-Maria Remarque |
Nguyễn Ngọc Định |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
800,000 |
10. |
Cái trống thiếc-từ tác phẩm văn học đến tác phẩm điện ảnh |
Trần Thị Thanh Hương |
ThS. Hồ Khánh Vân |
800,000 |
11. |
Hình tượng chinh phu, chinh phụ trong thơ Đường |
Nguyễn Quốc Thịnh |
ThS. Nguyễn Văn Hoài
|
800,000 |
12. |
Những thành tựu nghiên cứu về văn học Việt Nam thế kỉ XV |
Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
PGS.TS. Nguyễn Công Lý |
800,000 |
13. |
Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân trong tập truyện ngắn Yêu ngôn |
Lương Thị Hoài Tâm |
GV. Trần Ngọc Hồng |
800,000 |
14. |
Giá trị thơ Ngân Giang |
Nguyễn Thị Giang (CN) Hoàng Thị Hoa Võ Quốc Việt |
ThS. Phan Mạnh Hùng |
1,000,000 |
15. |
Thơ Haiku Việt Nam |
Nguyễn Thị Thúy Yến
|
CN. Ngô Trà Mi |
800,000 |
16. |
Đề tài viết về Bác Hồ trong thơ Viễn Phương và Hải Như |
Trần Thị Minh Tú |
PGS.TS. Lê Tiến Dũng |
800,000 |
17. |
Mối quan hệ giữa văn học và giáo dục qua những bài văn trong sách giáo khoa trung học |
Nguyễn Thị Thu Hương |
PGS.TS. Huỳnh Như Phương |
900,000 |
18. |
Biển trong văn học cổ điển Việt Nam
|
Phùng Thị Hạ Nguyên |
PGS.TS. Lê Giang |
800,000 |
19. |
Sự nghiệp văn học của nhà văn Vũ Anh Khanh
|
Quách Thị Lý |
TS. Võ Văn Nhơn |
800,000 |
20. |
Nghệ thuật phóng tác của Hồ Biểu Chánh trong tiểu thuyết Ngọn cỏ gió đùa |
Phan Thị Thu Hiền |
ThS. Phan Mạnh Hùng |
800,000 |
21. |
Cuộc vận động đổi mới văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX qua Đông Dương Tạp Chí |
Ngô Thị Thanh Loan |
PGS.TS. Lê Giang |
800,000 |
22. |
Tìm hiểu về nhóm thơ Dạ Đài |
Dương Thị Việt Ly |
PGS.TS. Huỳnh Như Phương |
800,000 |
23. |
Vài nét về ca dao Quảng Ngãi |
Lê Thị Huyền Trang |
PGS.TS. Lê Trung Hoa
|
900,000 |
24. |
Thiền đạo và thi ca trong thơ Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông |
Nguyễn Thị Huệ |
PGS.TS. Nguyễn công Lý |
800,000 |
25. |
Ẩn dụ, hoán dụ trong thơ Nguyễn Bính |
Huỳnh Ngọc Khuyên |
PGS.TS. Nguyễn Công Đức |
800,000 |
26. |
Phương thức tu từ trong tác phẩm Số đỏ của nhà văn Vũ Trọng Phụng |
Trần Thị Thúy An |
TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
800,000 |
27. |
Sơ khảo từ địa phương trong sinh hoạt và văn hóa tỉnh Quảng Ngãi |
Từ Thiện Long (CN) Nguyễn Xuân Nam |
PGS. TS. Nguyễn Công Đức |
1,000,000 |
28. |
Tìm hiểu các địa danh ở thành phố Huế |
Chế Trần Diệu Ánh |
PGS. TS. Lê Trung Hoa
|
900,000 |
29. |
Từ ghép đẳng lập gồm hai yếu tố gần nghĩa và đồng nghĩa trong hai phương ngữ Bắc Bộ và Nam Bộ
|
Nguyễn Thị Diễm Ly |
TS. Đỗ Thị Bích Lài |
900,000 |
30. |
Đặc điểm sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp của sinh viên Đại học KHXH&NV TP. HCM hiện nay. |
Đoàn Thị Minh Châu (CN) Trần Thị Hoài Thu Trần Thị Diệu Phương |
TS. Nguyễn Hữu Chương |
1,000,000 |
31. |
Việc sử dụng từ gốc tiếng Anh trên báo Tuổi Trẻ năm 2008 |
Bùi Quang Thục Anh
|
TS. Đỗ Thị Bích Lài |
800,000 |
32. |
Hoán dụ trong Truyện Kiều |
Đinh Thị Minh Ngọc |
TS. Nguyễn Hữu Chương |
800,000 |
33. |
Sưu tầm, giới thiệu, phiên dịch di sản Hán Nôm ở Quận 9, TP HCM |
Lê Thị Cẩm Tú (CN) Tập thể lớp HN2 |
ThS. Lê Quang Trường |
1,300,000 |
34. |
Khảo sát điền dã về văn học người Hoa ở TP Hồ Chí Minh |
Phạm Thị Lành
|
TS. Nguyễn Đình Phức |
900,000 |
35. |
Nghệ thuật dịch Chinh Phụ Ngâm qua bản dịch hiện hành |
Nguyễn Thị Vân |
TS. Nguyễn Ngọc Quận |
800,000 |
36. |
So sánh hai xu hướng trong phong cách từ của Lý Thanh Chiếu |
Phạm Nhật Khang |
TS. Nguyễn Đình Phức |
800,000 |
37. |
Thực trạng áp dụng học chế tín chỉ tại trường ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP HCM dưới góc nhìn sinh viên
|
Nguyễn Như Bình (CN) Ngô Thị Bích Nguyễn Thị Bình Trần Thi Ca Trần Thị Bách Chi |
ThS. Lê Thụy Tường Vy |
1,200,000 |
F Ghi chú:
1. Để khuyến khích hoạt động NCKH của sinh viên, hầu hết các ĐT (đề tài) do Khoa/Bộ môn đề xuất đều được duyệt.Không xét duyệt
những đề tài có mục đích NC không rõ, vấn đề NC không mới, trùng hợp với đề tài đã và đang nghiên cứu hoặc không phù hợp với
chuyên ngành.
2. Kinh phí hỗ trợ theo mức: từ 800.000đồng đến 1.300.000 đồng tuỳ thuộc vào đề tài cần tiến hành điều tra, điền dã để lấy tư liệu.
3. Thời gian nhận kinh phí hỗ trợ sẽ thông báo sau.
4. Nhà trường sẽ có hình thức kỷ luật đối với sinh viên đã đăng ký đề tài, nhận kinh phí hỗ trợ nhưng không thực hiện với lý do không
chính đáng;
5. Đề nghị các Khoa/Bộ môn theo dõi đôn đốc sinh viên thực hiện ĐT đúng thời gian và đảm bảo chất lượng;
6. Đối với các đề tài có số lượng sinh viên trên 5 (kể cả CNĐT), cần chỉnh lại theo đúng qui định (tối đa là 5 thành viên), số còn lại là
cộng tác viên
7. Những ĐT đạt kết quả xuất sắc sẽ được hỗ trợ tiếp kinh phí để nâng cấp, gửi dự thi giải EUREKA Thành đoàn và Giải thưởng Sinh
viên nghiên cứu khoa học 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các giải khác.
8.Các chi tiết trong danh sách trên cần điều chỉnh đề nghị liên hệ với Phòng Sau Đại học – Quản lý Khoa học.
- Hạn cuối sinh viên/nhóm sinh viên nộp toàn văn đề tài cho Khoa/Bộ môn dự kiến 12 tháng 4 năm 2010.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị; (Đã ký)
- Lưu P. SĐH-QLKH, P. TC-HC. PGS. TS. Võ Văn Sen