I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Nguyễn Văn Huệ Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 20/10/1952 Nơi sinh: Long An
Quê quán: Xã Tân Trạch, H. Cần Đước, LA Dân tộc: Kinh
Trình độ cao nhất: Tiến sĩ Năm nhận trình độ cao nhất: 2006
Chức danh nhà giáo cao nhất: Phó giáo sư Năm bổ nhiệm: 2009
Chức vụ (hiện tại): Trưởng khoa Việt Nam học
Đơn vị công tác: Khoa Việt Nam học, Trường ĐH KHXH&NV-ĐHQG TP.HCM
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 28/63 đ.Lữ Gia, P.15, Q.11, TP.HCM
Điện thoại liên hệ: 38643007; 0913607644 Fax: 38229390
E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp TP.HCM
Ngành học: Ngôn ngữ học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1979
Bằng đại học thứ hai: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học:
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
- Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ học So sánh Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường ĐH KHXH&NV-ĐHQG TP.HCM
- Tên đề tài luận án bậc cao nhất: Hiện tượng đơn tiết hóa và sự biến đổi của các phụ âm đầu trong các ngôn ngữ Nam Đông Dương
3. Ngoại ngữ:
1. Anh Mức độ sử dụng: thông thạo
2. Nhật Mức độ sử dụng: giao tiếp
3. Pháp Mức độ sử dụng: đọc tài liệu
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1980 - 1990 |
Khoa Ngữ Văn, ĐHTH TP.HCM |
Giảng viên, giảng dạy Ngôn ngữ học |
1990 - 1991 |
Trung tâm NC Việt Nam và ĐNA, ĐHTH TP.HCM |
Trưởng bộ môn Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
1991 - 1995 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Tokyo, Nhật Bản |
Giảng viên thỉnh giảng, dạy tiếng Việt |
1995 – 2004 |
Trung tâm NC Việt Nam và ĐNA, Khoa Việt Nam học, Trường ĐH KHXH&NV |
Trưởng bộ môn Tiếng Việt cho người nước ngoài, Phó Trưởng khoa (từ năm 2000) |
2004 – 2006 |
Trường ĐH APU, Nhật Bản |
Giảng viên thỉnh giảng, dạy tiếng Việt |
2006 đến nay |
Khoa Việt Nam học, Trường ĐH KHXH&NV |
Phó Trưởng khoa, Trưởng khoa (từ năm 2007) |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia đề tài |
1 |
Văn hóa và Xã hội người Raglai ở Việt Nam |
1998 |
Toyota Foundation (do Viện KHXH tại Tp.HCM chủ trì) |
Thành viên |
2 |
Tiếng Việt và nhân tố con người trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
2000 |
Đề tài cấp Bộ |
Thư ký đề tài |
3 |
Tìm hiểu văn hóa Vĩnh Long |
2002 |
Đề tài do Sở VH-TT Vĩnh Long chủ trì |
Thành viên |
4 |
Biên soạn Từ điển ngữ pháp tiếng Việt cơ bản (song ngữ Việt Anh) |
2002 |
Đề tài cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu về những đặc điểm của tiếng Việt như một ngoại ngữ |
2008 |
Đề tài Trọng điểm ĐHQG Tp.HCM |
Chủ nhiệm |
6 |
Dạy và học tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
2009 |
Thuộc chương trình GDĐT của Sở Khoa học & Công nghệ TP.HCM |
Chủ nhiệm |
7 |
Biên soạn bộ sách Quê Việt |
2008 |
Chương trình biên soạn sách dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài (Viện Chiến lược – Bộ Giáo dục & Đào tạo) |
Đồng tác giả |
8 |
Ngôn ngữ học Nhân học – Sơ thảo lịch sử, phương pháp, giá trị ứng dụng |
2008 |
Đề tài cấp Viện, do Viện Khoa học Xã hội vùng Nam bộ quản lý |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
ü Các giáo trình, sách đã công bố:
TT |
Tên giáo trình (sách, TLTK...) |
Tên tác giả |
Nơi công bố |
Năm công bố |
1 |
Cơ cấu ngữ âm tiếng Việt
|
Đinh Lê Thư - Nguyễn Văn Huệ |
Nxb Giáo dục |
1998 |
2 |
Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài, tập 1 |
Nguyễn Văn Huệ (cb) Trần Thị Minh Giới Nguyễn Thị Ngọc Hân Thạch Ngọc Minh |
Nxb Giáo dục |
2001 |
3 |
Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài, tập 2 |
Nguyễn Văn Huệ (cb) Trần Thị Minh Giới Nguyễn Thị Ngọc Hân Thạch Ngọc Minh |
Nxb Giáo dục |
2002 |
4 |
Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài, tập 3 |
Nguyễn Văn Huệ (cb) Trần Thị Minh Giới Nguyễn Thị Ngọc Hân Trần Thủy Vịnh |
Nxb Giáo dục |
2003 |
5 |
Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài, tập 4 |
Nguyễn Văn Huệ (cb) Trần Thị Minh Giới Nguyễn Thị Ngọc Hân Trần Thủy Vịnh |
Nxb Giáo dục |
2004
|
6 |
Truyện cổ Raglai
|
Lê Khắc Cường- Phan Văn Dốp - Nguyễn Văn Huệ - Phan Xuân Viện |
Nxb Khoa học Xã hội |
1990 |
7 |
Văn hóa và xã hội người Raglai ở Việt Nam
|
Phan An- Phan Xuân Biên – Phan Văn Dốp – Võ Công Nguyện - Nguyễn Văn Huệ |
Nxb Khoa học Xã hội |
1998 |
8 |
Từ điển Mnông - Việt
|
Đinh Lê Thư - Nguyễn Văn Huệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk |
2002 |
9 |
Từ điển ngữ pháp tiếng Việt cơ bản (song ngữ Việt Anh),
|
Nguyễn Văn Huệ (cb) |
Nxb Đại học Quốc gia TP. HCM |
2003 |
ü Các bài viết đã công bố:
1) “Vài nhận xét về tình hình song ngữ Việt – Khmer xã Vĩnh Hải, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng”, trong Phát triển giáo dục vùng dân tộc Khmer Nam bộ, Nxb Đại học Quốc gia TP. HCM, 2003 (viết chung với Đinh Lư Giang).
2) “Nguyên âm mũi hóa trong tiếng Raglai”, trong Mấy vấn đề văn hóa và ngôn ngữ Raglai, Nxb Đại học Quốc gia TP HCM, 2003.
3) “Văn hóa trong việc giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài”, trong Tiếng Việt và Việt Nam học cho người nước ngoài, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003 (viết chung với Đinh Lư Giang).
4) “Sự đa dạng và thống nhất về văn hóa ở Vĩnh Long thể hiện qua đặc điểm ngôn ngữ” trong Tìm hiểu văn hóa Vĩnh Long, Nxb Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2003.
5) “So sánh từ chỉ loại trong tiếng Việt với từ chỉ loại trong tiếng Raglai”, trong Tiếng Việt và phương pháp dạy tiếng (Kỷ yếu hội thảo khoa học), Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2004.
6) “Một số đặc điểm ngữ âm của tiếng Sài Gòn”, trong Một số vấn đề về phương ngữ xã hội, Nxb KHXH, 2005.
7) “Loại suy và sự thành lập của một số từ láy tiếng Việt”, trong Một số vấn đề về nội dung và phương pháp giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2005.