I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: LÊ KHẮC CƯỜNG
2. Ngày sinh: 02-01-1960
3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG-HCM
Phòng: Phòng Hành chính – Tổng hợp
Bộ môn: Bộ môn Ngữ văn Ý
Chức vụ: Trưởng phòng Hành chính – Tổng hợp, Trưởng Bộ môn Ngữ văn Ý
5. Học vị: Tiến sĩ; năm đạt: 2000
6. Chức danh: Giảng viên chính, năm đạt: 2002; Phó Giáo sư, năm phong: 2011
7. Liên lạc:
TT |
|
Cơ quan |
Cá nhân |
1 |
Địa chỉ |
Trường ĐHKHXH&NV, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q. 1, TPHCM |
FD6, Hưng Vượng 3, phường Tân Phong, Q.7 |
2 |
Điện thoại/ fax |
38293828 38221903 |
0903948583 |
3 |
|
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
4 |
Website |
/hcth.hcmussh.edu.vn/, /www.hcmussh.edu.vn/ |
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Viết |
Đọc hiểu tài liệu |
||||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
||
1 |
Tiếng Anh |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức vụ |
1986 - 2008 |
Tạp chí Kiến thức ngày nay – Hội Nhà văn/Hội LHVHNT TPHCM |
Thư ký toà soạn |
1989 – 2001 |
Khoa Ngữ văn, ĐHTH TPHCM, Từ 1996 là Khoa Ngữ văn và Báo chí, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM |
Giảng viên |
1/2002 – 3/2007 |
Phòng QLKH&QHQT, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM |
Phó Trưởng phòng |
4/2007 – 3/2008 |
Phòng SĐH-QLKH, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM |
Trưởng phòng |
1/2008 – 1/2012 |
Phòng Đào tạo, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM Bộ môn Ngữ văn Ý, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM |
Trưởng phòng, Trưởng Bộ môn |
1/2012-nay |
Phòng Hành chính – Tổng hợp, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM Bộ môn Ngữ văn Ý, ĐHKHXH&NV-ĐHQG-HCM |
Trưởng phòng, Trưởng Bộ môn |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học |
1981-1986 |
ĐHTH TPHCM |
Ngôn ngữ học |
Từ điển Stiêng – Việt |
Tiến sĩ |
1992-2000 |
ĐHTH TPHCM |
Ngôn ngữ học so sánh |
Cơ cấu ngữ âm tiếng Stiêng (so sánh với một vài ngôn ngữ Nam Bahnar) |
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Ngôn ngữ học, Báo chí học
Hướng nghiên cứu:
1. Ngữ âm học;
2. Ngôn ngữ dân tộc ít người;
3. Nhân học ngôn ngữ;
5. Ngôn ngữ báo chí.
2. Quá trình nghiên cứu
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
2 |
Từ điển Việt – Mnông |
Cấp Bộ |
1984-1985 |
- |
Tham gia |
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống chữ viết và biên soạn Từ điển Việt – Stiêng, Stiêng – Việt |
Sở KHCN tỉnh Bình Phước |
2003-2007 |
280 |
Chủ nhiệm đề tài |
2008 |
Khá |
3 |
Từ điển báo chí Anh – Việt |
Mã số: B2003-18b-19, cấp ĐHQG-HCM |
2003-2006 |
30 |
Chủ nhiệm đề tài |
2007 |
Khá |
4 |
Hoàn thiện hệ thống chữ viết cho tiếng M’nông và biê n soạn từ điển Việt – M’nông, M’nông – Việt: |
Mã số: 436/HB-KHCN, Sở GD&ĐT tỉnh Đắc Nông |
2005-2008 |
612 |
Tham gia |
2008 |
Tốt |
5 |
Hoạt động tự học của sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trong đào tạo theo học chế tín chỉ: Hiện trạng và giải pháp |
Cấp Bộ, Mã số: B2011-18b-02,
|
2011 |
|
Tham gia |
2011 |
Tốt |
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT |
Họ tên NCS, HVCH |
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Thời gian hướng dẫn từ… đến |
Cơ sở đào tạo |
Năm bảo vệ |
||
NCS |
HVCH |
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
Nguyễn Quang Vinh |
|
x |
x |
|
2002-2005 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2005 |
2 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
|
x |
x |
|
2002-2005 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2005 |
3 |
Lương Diệu Vinh |
|
x |
x |
|
2003-2006 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2006 |
4 |
Bùi Thị Minh Thuỳ |
|
x |
x |
|
2004-2007 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2007 |
5 |
Huỳnh Thị Thuỳ Dung |
|
x |
x |
|
2006-2009 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2009 |
6 |
Nguyễn Hồng Sao |
x |
|
x |
|
2006-2009 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2012 |
7 |
Ngô Thị Cẩm Tú |
x |
x |
x |
|
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2011 |
8 |
Đinh Văn Sơn |
x |
|
|
x |
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
9 |
Trần Đoàn Lệ Hằng |
|
|
x |
|
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2012 |
10 |
Trịnh Vũ Hoàng Mai |
|
x |
x |
|
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2011 |
11 |
Đỗ Dũng |
|
|
x |
|
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2010 |
12 |
Văn Thị Quỳnh Trâm |
|
|
x |
|
2007-2010 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2011 |
13 |
Trần Xuân Nguyên |
|
x |
x |
|
2008-2011 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG Hà Nội |
2011 |
14 |
Nguyễn Đức Chính |
|
x |
x |
|
2008-2011 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
2011 |
15 |
Trịnh Thu Hương |
x |
|
x |
|
2010-2014 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
16 |
Lê Kiều Nga |
x |
|
|
x |
2010-2014 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
17 |
Lê Thị Hồng |
x |
|
|
x |
2011-2015 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
17 |
Võ Đinh Thuỵ Mân |
|
x |
x |
|
2010-2012 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
18 |
Nguyễn Thị Thu Trâm |
|
x |
x |
|
2010-2012 |
Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG TPHCM |
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 |
Truyện cổ Raglai (tái bản) |
Nxb. Văn hoá dân tộc |
2011 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
2 |
Kỹ năng viết |
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM |
2010 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
3 |
Từ điển Việt – M’nông |
Nxb. Từ điển Bách Khoa |
2009 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
4 |
Truyện cổ Raglai (tái bản có sửa chữa, bổ sung) |
Nxb. Văn nghệ |
2006 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
5 |
Từ điển Việt – Mnông |
Nxb. Giáo dục |
2002 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
6 |
Tiếng Việt và các ngôn ngữ dân tộc phía Nam (Bài: Vài nét về hệ thống ngữ âm tiếng Stiêng) |
Nxb. Khoa học xã hội |
1992 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
7 |
Truyện cổ Raglai |
Nxb. Khoa học Xã hội |
1990 |
Đồng tác giả |
Lê Khắc Cường |
2. Các bài báo
TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
||
1 |
Ngôn ngữ báo chí tiếng Việt: từ Gia Định Báo đến báo trực tuyến |
1 |
Tạp chí Người làm báo |
|
Số 41 (332) tháng 10/2011 và 42 (333) tháng 11/2011 |
42-44 |
2011 |
||
2 |
Về trật tự của một số từ ghép trong tiểu nhóm ngôn ngữ Nam Bahnar |
1 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
14 (X2/ 2011) |
5-9 |
2011 |
||
3 |
Danh ngữ tiếng Stiêng |
1 |
Tập san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
50- 2011 |
40-43 |
2011 |
||
4 |
Hệ thống chữ viết tiếng Stiêng và vấn đề xây dựng từ điển đối chiếu Việt – Stiêng, Stiêng – Việt |
1 |
Tạp chí Khoa học Xã hội, Viện phát triển Bền vững vùng Nam Bộ |
|
03 (139) 2010 |
60-68 |
2010 |
||
5 |
Vài nét về hệ thống ngữ âm tiếng Stiêng |
1 |
Kỷ yếu khoa học “Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc”, Nxb. Khoa học Xã hội |
|
|
241-258 |
2002 |
||
6 |
Cơ cấu ngữ âm của các ngôn6ngữ Nam Bah7ar |
1 |
Tuyển tập công trình khoa học “Những vấn đề Khoa học xã hội và Nhân văn, chuyên đề: Ngôn ngữ học”, Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
|
109-114 |
2008 |
||
7 |
Đối chiếu hệ thống ngữ âm các ngôn ngữ Nam-Bahnar với tiếng Việt
|
|
Tuyển tập công trình khoa học “Những vấn đề Khoa học xã hội và Nhân văn, chuyên đề: Ngôn ngữ học”, Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
|
98- 102 |
2008 |
||
8 |
Phong cách ngôn ngữ báo chí tiếng Việt: từ Gia Định Báo đến báo trực tuyến |
1 |
Kỷ yếu khoa học “Gia Định Báo, tờ báo Việt ngữ đầu tiên”, Nxb. ĐHQG TPHCM |
|
|
128-142 |
2006
|
||
9 |
Báo chí và hội nhập |
1 |
Kỷ yếu khoa học “Khoa học Xã hội và Nhân văn trong bối cảnh hội nhập quốc tế”, Nxb. TPHCM |
|
|
15- 20 |
2003 |
||
Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Lê Khắc Cường, The Press in Vietnam and Integration, The 5th SPF-MCOT PLC, Asian Journalist Forum: Media, Democracy and Human Rights, Bangkok, Thailand, 2005. |
|
|
|
2 |
Lê Khắc Cường, Thử nhìn lại chữ viết tiếng Stiêng, Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ phương Đông, Viện ngôn ngữ học, TPHCM, 1986. |
|
|
|
Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Lê Khắc Cường, Cơ cấu ngữ âm tiếng Sdiêng Bu Dêh, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường Đại học Tổng hợp TPHCM, tr. 119-133, 1995.
|
|
|
|
2 |
Lê Khắc Cường, Thử đề nghị một hệ thống chữ viết chung cho các ngôn ngữ Nam Bahnar, trong Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường Đại học Tổng hợp TPHCM, tr. 135-143, 1995.
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên giải thưởng |
Nội dung giải thưởng |
Nơi cấp |
Năm cấp |
1 |
Giải thưởng hàng năm của Hội Văn nghệ Dân gian
|
Giải Khuyến khích về tác phẩm Truyện cổ Raglai |
Trung ương Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam |
Bằng chứng nhận số 107/VNDG - 2007, 23/12/2007 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT |
Thời gian |
Tên chương trình |
Chức danh |
1 |
2002
|
Xây dựng chương trình khung giáo dục đại học ngành Báo chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Uỷ viên Hội đồng tư vấn |
2 |
2006-2009 |
Chương trình Khoa học và Công nghệ Trọng điểm của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh lĩnh vực Khoa học Xã hội Nhân văn và Kinh tế. |
Thư ký Ban Chủ nhiệm |
3 |
2006,2009 |
Xây dựng chương trình đào tạo ngành Báo chí (2006), Ngữ văn Ý (2009) Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG-HCM. |
Trưởng ban |
4 |
2009 |
Xây dựng chương trình đào tạo ngành Ngữ văn Tây Ban Nha Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQG-HCM. |
Uỷ viên |
5 |
2009-nay |
Hội đồng ngành, nhóm ngành ĐQG-HCM (nhóm ngành Khoa học Nhân văn). |
Thư ký Hội đồng |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
TT |
Thời gian |
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị |
Chức danh |
1 |
2002-nay |
Tập san Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHKHXH&NV – ĐHQG-HCM |
Thư ký (2002-2007), Uỷ viên Hội đồng biên tập (từ 2007-nay) |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT |
Thời gian |
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu |
Nội dung tham gia |
1 |
Từ 2002 |
Đại học Văn hoá TPHCM |
Giảng dạy |
2 |
Từ 2003 |
Đại học Đà Lạt |
Giảng dạy |
3 |
Từ 2005 |
Đại học Mở TPHCM |
Giảng dạy |
5 |
Từ 2006 |
ĐHKHXH&NV – ĐHQG Hà Nội |
Tham gia đào tạo sau đại học ngành Báo chí |
6 |
Từ 2007 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Tham gia đào tạo sau đại học ngành Báo chí |
7 |
Từ 2010 |
ĐH Sư phạm TPHCM |
Tham gia đào tạo sau đại học ngành Ngôn ngữ học |