ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Bản thân
|
Họ và tên khai sinh: Đỗ Quốc Dũng
Nghệ danh và bút danh: Đỗ Dũng
Nam, nữ : Nam
Sinh ngày: 13/03/1960; Nơi sinh : Tiền Giang
Quê quán : xã Bình Ninh, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Dân tộc: Việt; Tôn giáo: không
Ngày vào Đảng (nếu có). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Diện chính sách (thương binh, con gia đình liệt sỹ, vùng sâu, vùng xa - nếu có
thì ghi): ............................................................................................................
Chức vụ, nơi làm việc hiện nay: chuyên viên nghiên cứu cấp cao âm nhạc và sân khấu Nam Bộ của Hội
Sân khấu Tp. HCM, Trưởng đại diện Báo Sân khấu Việt Nam phía Nam.
Hộ khẩu thường trú: 258/4 Trịnh Huỳnh Đức, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, tỉnh Long An.
Địa chỉ liên lạc: C1/18p, ấp 3, xã Tân Qúy Tây, huyện Bình Chánh, TP. HCM.
2. Quá trình đào tạo
a. Đại học
Loại hình đào tạo: (chính quy, chuyên tu, tại chức, mở rộng) : tại chức
Dài hạn: di hạn. Ngắn hạn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian đào tạo: từ 1993 đến 1998. Nơi tốt nghiệp: Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM
Ngành học : Báo chí
Xếp hạng tốt nghiệp (Xuất sắc, Giỏi, Khá, TB Khá, Trung bình) : khá
b. Trên đại học
Thực tập khoa học từ: . . . . . . . . . đến: . . . . . . . . . . tại (trường, viện, nước):
Nội dung thực tập: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cao học từ: 2006 đến: 2009 tại (trường, viện, nước): Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM.
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Ngày và nơi bảo vệ luận án tốt nghiệp: 2010, tại Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM.
c. Trình độ ngoại ngữ A, B, C, D tiếng: Cử nhân tiếng Anh
A, B, C, D tiếng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hoặc bằng chuyên ngữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nơi cấp - thời gian cấp: Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội (2004)
d. Các chứng chỉ khác (thời gian và nơi cấp): Tin học ứng dụng SPSS (2009), Triết học (2009) do Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM cấp.
3. Quá trình học tập và làm việc của bản thân (Từ khi học đại học)
Ngày tháng năm | Học hoặc làm việc gì | Ở đâu |
1976 | Học nhạc Tài tử - Cải lương | Trường NTSK II – TP. HCM – Q 1, TP. HCM |
1980 | Nhạc công Cải lương | Đoàn Cải lương Tiền Giang |
1982 | Cán bộ biên tập tin – Phòng VHTT huyện Chợ Gạo – Tiền Giang | Chợ Gạo – Tiền Giang |
1985 | Học đạo diễn sân khấu | Trường NTSK II – TP. HCM – Q 1, TP. HCM |
1987 | Đạo diễn kiêm Trưởng Đoàn Cải lương Câu Thành – Tiền Giang | Châu Thảnh – Tiền Giang |
1988 | Q. Trưởng Phòng biên tập Văn nghệ Đài Phát thanh – truyền hình Tiền Giang | Tiền Giang |
1997 | Phóng viên Báo Sân khấu TP. HCM | Hội Sân khấu TP. HCM |
1999 | Biên tập viên văn nghệ Đài TNVN | Q 1, TP. HCM |
2002 | Biên tập viên âm nhạc và sân khấu | Báo Sân khấu TP. HCM |
2002 đến nay | Chuyên viên nghiên cứu âm nhạc và sân khấu Nam Bộ | Hội Sân khấu TP. HCM |
4. Kết quả hoạt động khoa học (bài báo khoa học, đề tài nghiên cứu khoa học, giải thưởng khoa học các cấp, tham gia các hội nghị khoa học quốc tế…).
* Công trình nghiên cứu khoa học đã in thành sách phổ biến toàn quốc
1) Lời ca mới 20 bài bản Tổ nhạc Tài tử (sáng tác và chỉnh lý), Nxb Hội Văn học Nghệ thuật Tiền Giang, 2000.
2) Lịch sử Cải lương Nam Bộ, Nxb Trẻ, TP. HCM, 2003. (Giải nhì toàn quốc)
3) Âm nhạc Cải lương – Tính năng và giai điệu, Nxb Sân khấu, Hà Nội, 2007. (Giải ba toàn quốc)
4) Tài tử Nam Bộ - Cơ sở lý luận và các hệ thống, Nxb Sân khấu, Hà Nội, 2008.
5) Tập 1: Chân dung nghệ nhân, nghệ sĩ Tài tử và Cải lương, Nxb Sân khấu, 2012. (Giải Đặc cách Ban Tuyên giáo TW tặng)
6) Tuyển tập: Những bài báo nghiên cứu âm nhạc Tài tử và Sân khấu Cải lương, Nxb Văn hóa Văn nghệ TP. HCM, 2013.
7) Đặc điểm ngôn ngữ của ca từ Vọng cổ, Nxb Văn hóa Văn nghệ TP. HCM, 2013. (Giải ba tồn quốc)
8) Đặc điểm ngôn ngữ của ca từ Cải lương, Hội Đồng Lý luận Phê bình Văn học Nghệ thuật TW nghiệm thu, Hà Nội, 2014.
9) Đờn ca Tài tử và Cải lương – Tính tương đồng và dị biệt (song ngữ Việt – Anh), Nxb Văn hóa Văn nghệ TP. HCM, 2015.
10) Đờn ca Tài tử Nam Bộ - Tinh thần và cốt cách, Nxb Văn hóa Văn nghệ TP. HCM, 2016.
* 13 bài báo khoa học và tham luận đã được đăng trên nhiều tạp chí khoa học và hội thảo khoa học.
* Giải thưởng sáng tác: 4 Huy chương bạc, 3 Huy chương đồng, Huy chương vì sự nghiệp báo chí, Huy chương vì sự nghiệp văn học nghệ thuật, Huy chương vì sự nghiệp sân khấu, Huy chương vì sự nghiệp văn hóa quần chúng, 50 bằng và giấy khen các cấp.
* 8 giải báo chí do Hội Nhà báo TP. HCM tặng.
5. Khả năng chuyên môn, nguyện vọng hiện nay về hoạt động khoa học
- Khả năng chuyên môn: Nghiên cứu âm nhạc Tài tử Nam Bộ và Sân khấu Cải lương, sáng tác và dàn dựng Đờn ca Tài tử và Cải lương, sử dụng thành thạo 7 loại nhạc cụ cổ và 4 loại nhạc cụ tân – quãng 8; giảng dạy cấp đại học âm nhạc và sân khấu Nam Bộ, báo chí, kinh nghiệm sáng tác và biên tập âm nhạc và kịch bản sân khấu; tiếng Anh...
- Nguyện vọng: tiếp tục học tập (đang nghiên cứu sinh ngành Văn hóa học khóa 2016 - 2019), nghiên cứu và giảng dạy.
6. Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có điều gì sai trái tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật.
TP. HCM, ngày 06 tháng 09 năm 2016
Cơ quan hoặc địa phương xác nhận Người khai ký tên
(Ký tên đóng dấu) NCS. Đỗ Quốc Dũng