Bài thơ “Nam quốc sơn hà” (NQSH) tuy vẻn vẹn có 4 câu, mỗi câu 7 chữ nhưng trước nay vẫn được nhiều người đánh giá cao và xem như là một tài liệu quan trọng để tìm hiểu chủ nghĩa yêu nước, khí phách anh hùng của dân tộc Việt Nam sau khi khôi phục nền độc lập tự chủ.
Lịch sử Việt Nam tập I gọi đây là “bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên” của dân tộc ta sau hơn 1000 năm bị phong kiến nước ngoài đô hộ. Lịch sử văn học Việt Nam, tập I, từ góc độ khác khẳng định đây là tác phẩm văn học nổi tiếng nhất đời Lý, đã “phản ánh được hiện thực sâu xa của lịch sử, biểu hiện được ý chí găng thép của dân tộc và nâng truyền thống yêu nước lên một trình độ cao”(2). Sự chú ý đối với bài thơ còn được thể hiện qua cuộc thảo luận sôi nổi trên các tạp chí văn học, Ngôn ngữ,… những năm qua về cách hiểu thế nào cho đúng các câu chữ của tác phẩm, đặc biệt là 2 câu thơ cuối(3). Nhưng có điều mà hầu như chưa mấy ai chú ý tới là tình trạng phức tạp về mặt văn bản của bài thơ. Chừng nào vấn đề văn bản chưa được giải quyết ổn thỏa, thì mọi phân tích, nhận định, đánh giá… đều không dễ tiếp cận sự thật.
Bài viết này sẽ cố gắng đi sâu vào cá nguồn tư liệu, mong qua đó xác lập một văn bản tin cậy, khả dĩ làm chỗ dựa tốt, có cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu, lý giải bài thơ...
CÁC NGUỒN TƯ LIỆU
Theo khảo sát sơ bộ, bài thơ NQSH hiện được ghi chép trong 3 nhóm thư tịch Hán Nôm sau đây:
1. Việt điện u linh tập (VĐUL)
2. Lĩnh Nam chính quái (LNCQ)
3. Các sách khác.
Ở nhóm thứ nhất (VĐUL, sách của Lý Tế Xuyên, bài tựa của tác giả đề năm 13.9), bài thơ xuất hiện trong truyện Khước dịch thiện hưu trợ thuận đại vương; Uy dịch dũng cảm hiển thắng đại vương(4). Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm hiện tàng chữ 7 bản VĐUL, trừ bản mang ký hiệu VHv.1503 chủ yếu là sách lược thuật, các bản còn lại gồm A.47, A.335, A.751, A.1919. A.2879 và VHv.1285 đều có chép đầy đủ 4 câu của bài thơ.
Ở nhóm thứ hai (LNCQ, sách của Vũ Quỳnh - Kiều Phú, bài tựa của Vũ Quỳnh đề năm 1492, bài bạt của Kiều Phú đề năm 1493) bài thơ xuất hiện trong Long Nhãn Như Nguyệt thị thần truyện(5). Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm hiện tàng trữ 9 bản LNCQ mang các ký hiệu A.33, A.750, A.1200, A.1300, A.2107, A.2914 và VHv.1473, bản nào cũng có chép đầy đủ 4 câu của bài thơ. Riêng các bản A.33, A.1200 và A.2914 còn chép thêm 1 dị bản về 2 câu thơ cuối. Ngoài ra, Thư viện Viện Sử học cũng tàng trữ bản LNCQ mang ký hiệm VHv.483, trong đó có thể tìm thấy bài thơ mà chúng ta đang đề cập.
Ở nhóm thứ ba, bài thơ được ghi chủ yếu là trong các sách sau đây thuộc Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm: Đại Việt sử ký toàn thư A.3 (bài thơ được chép ở phần Bản kỷ toàn thư Q.3) Việt sử tiêu án A.11 (bài thơ được chép ở từ 98), Trương tôn thần sự tích VHv.1286 (bài thơ được chép ở từ 14b), Bằng trình thản bộ A.802 (bài thơ được chép ở phần cuối sách), Thiền Nam vân lục liệt truyện A.1442 (bài thơ được chép ở tờ 57-58), Việt sử tiệp kính A.143 (bài thơ được chép ở tờ 90b) và Việt dư phong vật tổng ca chú giải toàn tập A.1041 (bài thơ được dẫn để chú thích 2 câu thơ lục bát bằng chữ Hán: Thiên khai Nam Đế sơn hà; Đế cương vạn lý nhất gian hỗn đồng). Trừ Việt dự phong vật tổng ca chú giải toàn tập còn lại thuộc nhóm này đều sao lục đầy đủ cả 4 câu thơ.
Tổng hợp cả 3 nguồn tư liệu trên, ta có từ 24 đến 26 bản (exemplares) về bài thơ chiếm 10 bản (riêng 2 câu thơ cuối có 13 bản), nhóm 3 chiếm 7 bản (riêng 2 câu thơ đầu có 8 bản).
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỌNG CỦA BÀI THƠ QUA CÁC NGUỒN TƯ LIỆU
Qua những thư tịch vừa điểm, ta thấy bài thơ NQSH không phải bao giờ cũng xuất hiện dưới một dạng nhất quán. Thậm chí có thể nói 24 hoặc 26 bản sưu tầm được, đồng thời cũng là 24 hoặc 26 dị bản (variantes) về bài thơ.
Để hình dung được những biến động trên phương diện văn bản của đối tượng mà ta đang khảo sát, có thể lập 5 bảng thống kê về các mặt sau đây:
1. Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn thứ nhất.
2. Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn thứ hai.
3. Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn thứ ba.
4. Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn thứ tư.
5. Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn thứ năm.
Để tiện trình bày và theo dõi các bảng thống kê, ta tạm gọi VĐUL là A (và do đó, gọi các bản VĐUL mang ký hiệu A.1919 là A1, A.47 là A.2, A.2879 là A3, VHv.1285 là A4, A.751 là A5, VHv.1503 là A6, A.335 là A7)(6); LNCQ là B (và do đó, gọi các bản LNCQ mang ký hiệu HV.486 là B1, VHv.1473 là B2, A.2914 là B3, A.83 là B4, A.750 là B5, A.1200 là B6, A.1752 là B7, A.2107 là B8, A.1266 là B9, A.1300 là B10)(7); Đại Việt sử ký toàn thư A.3 là C; Việt sử tiêu án A.11 là D; Trương tôn thần sự tích Vhv.1386 là E; Việt sử quốc âm AB.308 là G; Bằng trình thản bộ A.802 là H; Thiên Nam vân lục liệt truyện A.1442 là K; Việt sử tiệp kính A.1483 là L; Việt dư phong vật tổng ca chú giải toàn tập A.104 là M(8). Dưới đây là tình hình cụ thể.
Bảng thống kê thứ nhất
Những biến động của các chữ trong câu thơ thất ngôn
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
nam nam nam nam nam nam 0 |
quốc quốc quốc quốc quốc bắc 0 |
sơn sơn sơn sơn sơn phong 0 |
hà hà hà hà hà cương 0 |
nam nam nam nam nam các 0 |
đế đế đế đế đế biệt 0 |
cư cư cư cư cư cư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
nam nam nam nam nam nam nam nam nam nam |
quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc |
sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn |
hà hà hà hà hà hà hà hà hà hà |
nam nam nam nam nam nam nam nam nam nam |
đế đế đế đế đế đế đế đế đế đế |
cư cư cư cư cư cư cư cư cư cư |
|
C | 17 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
D | 18 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
E | 19 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
G | 20 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
H | 21 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
K | 22 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
L | 23 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
M | 24 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư |
Bảng thống kê thứ hai |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
tiệt tiệt tiệt tiệt tiệt tinh 0 |
nhiên nhiên nhiên nhiên nhiên phân 0 |
phân phân phân phân phân dực 0 |
định định định định định chẩn 0 |
tại tại tại tại tại tại 0 |
thiên thiên thiên thiên thiên thiên 0 |
thư thư thư thư thư thư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
tiệt tiệt hoàng hoàng tiệt hoàng hoàng tiệt tiệt tiệt |
nhiên nhiên thiên thiên nhiên thiên thiên nhiên nhiên nhiên |
dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ phân phân phân |
định định định định định định định định định định |
tại tại tại tại tại tại tại thị tại m/chữ |
thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên |
thư thư thư thư thư thư thư thư thư thư |
mất chữ thứ 5 |
C | 17 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
D | 18 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
E | 19 | hoàng | thiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
G | 20 | hoàng | thiên | dĩ | định | tại | thiên | thư | |
H | 21 | hoàng | thiên | tiệt | định | tại | thiên | thư | |
K | 22 | đinh | ninh | dĩ | định | thị | thiên | thư | |
L | 23 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
M | 24 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư |
Bảng thống kê thứ ba |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
như như như như như kinh 0 |
hà hà hà hà hà thôn 0 |
nghịch nghịch nghịch nghịch nghịch lang 0 |
lỗ lỗ lỗ lỗ lỗ dục 0 |
lai lai lai lai lai chân 0 |
xâm xâm xâm xâm xâm vô 0 |
phạm phạm phạm phạm phạm yếm 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 |
như như như như như như như như như như như như như |
hà hà hà kim hà kim kim hà kim kim hà hà hà |
nghịch nghịch bắc nghịch bắc nghịch nghịch bắc nghịch nghịch nghịch nghịch nghịch |
tặc tặc lỗ tặc lỗ tặc tặc lỗ tặc tặc lỗ tặc tặc |
lai lai lai lai lai lai lai xâm thừa lai lai lai lai |
xâm xâm xâm công xâm công xâm nam giang công xâm xâm xâm |
phạm phạm phạm kích lược kích phạm chỉ hậu kích phạm phạm phạm |
|
C | 20 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
D | 21 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
E | 22 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
G | 23 | như | hà | bắc | lỗ | lai | xâm | phạm | |
H | 24 | như | hà | bắc | lỗ | lai | xâm | phạm | |
K | 25 | vị | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
L | 26 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | không chép |
Bảng thống kê thứ tư |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
nhữ nhữ nhữ nhữ nhữ hội 0 |
đẳng bối đẳng đẳng đẳng kiến 0 |
hành hành hành hành hành trần 0 |
khan khan khan khan khan thanh 0 |
thủ thủ thủ thủ thủ tảo 0 |
bại bại bại bại bại thái 0 |
hư hư hư hư hư hư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 |
nhữ nhữ hội nhữ bạch nhữ nhữ bạch nhữ nhữ nhữ nhữ nhữ |
đẳng đẳng kiến đẳng nhẫn đẳng đẳng nhẫn đẳng đẳng đẳng đẳng đẳng |
hành hành trần hồi phiên hành hành phiên hành hành hành đồ hành |
khan khan tai khan thanh khan khan thành khan khan khan khan khan |
thủ thủ tận tặc phá phá thủ phá phá thủ thủ thủ thủ |
bại bại tảo chúng trúc bại bại trúc bại bại bại bại bại |
hư hư trừ hư dư hư hư dư hư hư hư hư hư |
|
C | 20 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
D | 21 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
E | 22 | nhất | trận | phong | vân | tận | tảo | trừ | |
G | 23 | hội | kiến | kinh | trần | tận | tảo | trừ | |
H | 24 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
K | 25 | nhữ | đẳng | khô | hài | hạ | táng | thu | chữ “hạ” có lẽ là chữ “bất” |
L | 26 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | không chép |
Bảng thống kê thứ năm |
Câu Chữ | I | số dị tự | II | Số dị tự | III | Số dị tự | IV | Số dị tự |
1 | nam 24* | 0 | tiệt 15 hoàng 8 đinh 1 | 2 | như 24 vị 1 kinh 1 | 2 | nhữ 19; nhĩ 1 hội 3; chất 1 bạch 2 | 4 |
2 | quốc 23 bắc 1 | 1 | nhiên 15 thiên 7 phân 1 ninh 1 | 3 | hà 19 kim 6 thôn 1 | 2 | đẳng 19; bối 1 kiến 3; trận 1 nhẫn 2 |
4 |
3 | sơn 23 phong 1 | 1 | phân 12; dực 1 dĩ 9; tiệt 1 định 1 | 4 | nghịch 20 bắc 5 lang 1 | 2 | hành 17; khô 1 phiên 2; đồ 1 trần 2; sinh 1 hồi 1; phong 1 | 7 |
4 | hà 23 cương 1 | 1 | định 22 phận 1 chẩn 1 | 2 | lỗ 15 tặc 10 dục 1 | 2 | khan 19; bại 1 thành 2; tai 1 thanh 1; vân trần 1 |
6 |
5 | nam 23 các 1 | 1 | tại 24 | 0 | lai 22; thừa 1; xâm 1; chân 1; phạm 1 | 4 | thủ 16; tặc 1; phá 4; tảo 1; tận 3; hạ 1 |
5 |
6 | đế 23 biệt 1 | 1 | thiên 24 | 0 | xâm 20; giang 1; công 3; vô 1; nam 1 | 4 | bại 18; thái 1; tảo 3; chứng 1; trúc 2; táng 1 |
5 |
7 | cư 24 | 0 | thư 24 | 0 | phạm 19; hậu 1; kích 3; chỉ 1; lược 1; yếm 1 |
5 | hư 20 trư 3 dư 2 thu 1 | 3 |
Cộng | 5 | 11 | 21 | 34 |
Nguồn: http://www.hannom.org.vn/web/tchn/data/8602v.htm#nghia1
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
nam nam nam nam nam nam 0 |
quốc quốc quốc quốc quốc bắc 0 |
sơn sơn sơn sơn sơn phong 0 |
hà hà hà hà hà cương 0 |
nam nam nam nam nam các 0 |
đế đế đế đế đế biệt 0 |
cư cư cư cư cư cư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
nam nam nam nam nam nam nam nam nam nam |
quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc quốc |
sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn sơn |
hà hà hà hà hà hà hà hà hà hà |
nam nam nam nam nam nam nam nam nam nam |
đế đế đế đế đế đế đế đế đế đế |
cư cư cư cư cư cư cư cư cư cư |
|
C | 17 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
D | 18 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
E | 19 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
G | 20 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
H | 21 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
K | 22 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
L | 23 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư | |
M | 24 | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư |
Bảng thống kê thứ hai |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
tiệt tiệt tiệt tiệt tiệt tinh 0 |
nhiên nhiên nhiên nhiên nhiên phân 0 |
phân phân phân phân phân dực 0 |
định định định định định chẩn 0 |
tại tại tại tại tại tại 0 |
thiên thiên thiên thiên thiên thiên 0 |
thư thư thư thư thư thư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
tiệt tiệt hoàng hoàng tiệt hoàng hoàng tiệt tiệt tiệt |
nhiên nhiên thiên thiên nhiên thiên thiên nhiên nhiên nhiên |
dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ dĩ phân phân phân |
định định định định định định định định định định |
tại tại tại tại tại tại tại thị tại m/chữ |
thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên thiên |
thư thư thư thư thư thư thư thư thư thư |
mất chữ thứ 5 |
C | 17 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
D | 18 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
E | 19 | hoàng | thiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
G | 20 | hoàng | thiên | dĩ | định | tại | thiên | thư | |
H | 21 | hoàng | thiên | tiệt | định | tại | thiên | thư | |
K | 22 | đinh | ninh | dĩ | định | thị | thiên | thư | |
L | 23 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư | |
M | 24 | tiệt | nhiên | phân | định | tại | thiên | thư |
Bảng thống kê thứ ba |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
như như như như như kinh 0 |
hà hà hà hà hà thôn 0 |
nghịch nghịch nghịch nghịch nghịch lang 0 |
lỗ lỗ lỗ lỗ lỗ dục 0 |
lai lai lai lai lai chân 0 |
xâm xâm xâm xâm xâm vô 0 |
phạm phạm phạm phạm phạm yếm 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 |
như như như như như như như như như như như như như |
hà hà hà kim hà kim kim hà kim kim hà hà hà |
nghịch nghịch bắc nghịch bắc nghịch nghịch bắc nghịch nghịch nghịch nghịch nghịch |
tặc tặc lỗ tặc lỗ tặc tặc lỗ tặc tặc lỗ tặc tặc |
lai lai lai lai lai lai lai xâm thừa lai lai lai lai |
xâm xâm xâm công xâm công xâm nam giang công xâm xâm xâm |
phạm phạm phạm kích lược kích phạm chỉ hậu kích phạm phạm phạm |
|
C | 20 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
D | 21 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
E | 22 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
G | 23 | như | hà | bắc | lỗ | lai | xâm | phạm | |
H | 24 | như | hà | bắc | lỗ | lai | xâm | phạm | |
K | 25 | vị | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
L | 26 | như | hà | nghịch | lỗ | lai | xâm | phạm | |
M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | không chép |
Bảng thống kê thứ tư |
Nguồn tư liệu | Thứ tự các dị bản | CHỮ | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 |
1 2 3 4 5 6 0 |
nhữ nhữ nhữ nhữ nhữ hội 0 |
đẳng bối đẳng đẳng đẳng kiến 0 |
hành hành hành hành hành trần 0 |
khan khan khan khan khan thanh 0 |
thủ thủ thủ thủ thủ tảo 0 |
bại bại bại bại bại thái 0 |
hư hư hư hư hư hư 0 |
không chép |
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 |
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 |
nhữ nhữ hội nhữ bạch nhữ nhữ bạch nhữ nhữ nhữ nhữ nhữ |
đẳng đẳng kiến đẳng nhẫn đẳng đẳng nhẫn đẳng đẳng đẳng đẳng đẳng |
hành hành trần hồi phiên hành hành phiên hành hành hành đồ hành |
khan khan tai khan thanh khan khan thành khan khan khan khan khan |
thủ thủ tận tặc phá phá thủ phá phá thủ thủ thủ thủ |
bại bại tảo chúng trúc bại bại trúc bại bại bại bại bại |
hư hư trừ hư dư hư hư dư hư hư hư hư hư |
|
C | 20 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
D | 21 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
E | 22 | nhất | trận | phong | vân | tận | tảo | trừ | |
G | 23 | hội | kiến | kinh | trần | tận | tảo | trừ | |
H | 24 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
K | 25 | nhữ | đẳng | khô | hài | hạ | táng | thu | chữ “hạ” có lẽ là chữ “bất” |
L | 26 | nhữ | đẳng | hành | khan | thủ | bại | hư | |
M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | không chép |
Bảng thống kê thứ năm |
Câu Chữ | I | số dị tự | II | Số dị tự | III | Số dị tự | IV | Số dị tự |
1 | nam 24* | 0 | tiệt 15 hoàng 8 đinh 1 | 2 | như 24 vị 1 kinh 1 | 2 | nhữ 19; nhĩ 1 hội 3; chất 1 bạch 2 | 4 |
2 | quốc 23 bắc 1 | 1 | nhiên 15 thiên 7 phân 1 ninh 1 | 3 | hà 19 kim 6 thôn 1 | 2 | đẳng 19; bối 1 kiến 3; trận 1 nhẫn 2 |
4 |
3 | sơn 23 phong 1 | 1 | phân 12; dực 1 dĩ 9; tiệt 1 định 1 | 4 | nghịch 20 bắc 5 lang 1 | 2 | hành 17; khô 1 phiên 2; đồ 1 trần 2; sinh 1 hồi 1; phong 1 | 7 |
4 | hà 23 cương 1 | 1 | định 22 phận 1 chẩn 1 | 2 | lỗ 15 tặc 10 dục 1 | 2 | khan 19; bại 1 thành 2; tai 1 thanh 1; vân trần 1 |
6 |
5 | nam 23 các 1 | 1 | tại 24 | 0 | lai 22; thừa 1; xâm 1; chân 1; phạm 1 | 4 | thủ 16; tặc 1; phá 4; tảo 1; tận 3; hạ 1 |
5 |
6 | đế 23 biệt 1 | 1 | thiên 24 | 0 | xâm 20; giang 1; công 3; vô 1; nam 1 | 4 | bại 18; thái 1; tảo 3; chứng 1; trúc 2; táng 1 |
5 |
7 | cư 24 | 0 | thư 24 | 0 | phạm 19; hậu 1; kích 3; chỉ 1; lược 1; yếm 1 |
5 | hư 20 trư 3 dư 2 thu 1 | 3 |
Cộng | 5 | 11 | 21 | 34 |