Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm.
Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm.
Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học
DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27 / 4 / 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH NGHỀ |
52 |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
5214 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
521401 |
Khoa học giáo dục |
52140101 |
Giáo dục học |
52140114 |
Quản lý giáo dục |
521402 |
Đào tạo giáo viên |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
52140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
52140204 |
Giáo dục Công dân |
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
52140207 |
Huấn luyện thể thao* |
52140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
52140212 |
Sư phạm Hoá học |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
52140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
52140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
52140219 |
Sư phạm Địa lý |
52140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
52140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
52140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
52140226 |
Sư phạm Tiếng Khme |
52140227 |
Sư phạm Tiếng H'mong |
52140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
5221 |
Nghệ thuật |
522101 |
Mỹ thuật |
52210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
52210103 |
Hội hoạ |
52210104 |
Đồ hoạ |
52210105 |
Điêu khắc |
52210107 |
Gốm |
522102 |
Nghệ thuật trình diễn |
52210201 |
Âm nhạc học |
52210203 |
Sáng tác âm nhạc |
52210204 |
Chỉ huy âm nhạc |
52210205 |
Thanh nhạc |
52210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
52210208 |
Piano |
52210209 |
Nhạc Jazz |
52210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
52210221 |
Lý luận và phê bình sân khấu |
52210225 |
Biên kịch sân khấu |
52210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
52210227 |
Đạo diễn sân khấu |
52210231 |
Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình |
52210233 |
Biên kịch điện ảnh - truyền hình |
52210234 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
52210235 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
52210236 |
Quay phim |
52210241 |
Lý luận, phê bình múa |
52210242 |
Diễn viên múa |
52210243 |
Biên đạo múa |
52210244 |
Huấn luyện múa |
522103 |
Nghệ thuật nghe nhìn |
52210301 |
Nhiếp ảnh |
52210302 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
52210303 |
Thiết kế âm thanh - ánh sáng |
522104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
52210403 |
Thiết kế đồ họa |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
52210405 |
Thiết kế nội thất |
52210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh |
5222 |
Nhân văn |
522201 |
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
52220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
52220104 |
Hán Nôm |
52220105 |
Ngôn ngữ Jrai |
52220106 |
Ngôn ngữ Khme |
52220107 |
Ngôn ngữ H'mong |
52220108 |
Ngôn ngữ Chăm |
52220110 |
Sáng tác văn học |
52220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220113 |
Việt Nam học |
522202 |
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
52220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
52220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
52220208 |
Ngôn ngữ Italia |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
52220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
52220212 |
Quốc tế học |
52220213 |
Đông phương học |
52220214 |
Đông Nam Á học |
52220215 |
Trung Quốc học |
52220216 |
Nhật Bản học |
52220217 |
Hàn Quốc học |
52220218 |
Khu vực Thái Bình Dương học |
522203 |
Nhân văn khác |
52220301 |
Triết học |
52220310 |
Lịch sử |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
52220330 |
Văn học |
52220340 |
Văn hoá học |
52220342 |
Quản lý văn hoá |
52220343 |
Quản lý thể dục thể thao* |
5231 |
Khoa học xã hội và hành vi |
523101 |
Kinh tế học |
52310101 |
Kinh tế |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
523102 |
Khoa học chính trị |
52310201 |
Chính trị học |
52310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
52310205 |
Quản lý nhà nước |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
523103 |
Xã hội học và Nhân học |
52310301 |
Xã hội học |
52310302 |
Nhân học |
523104 |
Tâm lý học |
52310401 |
Tâm lý học |
52310403 |
Tâm lý học giáo dục |
523105 |
Địa lý học |
52310501 |
Địa lý học |
52310502 |
Bản đồ học |
5232 |
Báo chí và thông tin |
523201 |
Báo chí và truyền thông |
52320101 |
Báo chí |
52320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
52340406 |
Công nghệ truyền thông |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
523202 |
Thông tin - Thư viện |
52320201 |
Thông tin học |
52320202 |
Khoa học thư viện |
523203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
52320303 |
Lưu trữ học |
52320305 |
Bảo tàng học |
523204 |
Xuất bản - Phát hành |
52320401 |
Xuất bản |
52320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
5234 |
Kinh doanh và quản lý |
523401 |
Kinh doanh |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340115 |
Marketing |
52340116 |
Bất động sản |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
523402 |
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340202 |
Bảo hiểm |
523403 |
Kế toán – Kiểm toán |
52340301 |
Kế toán |
52340302 |
Kiểm toán |
523404 |
Quản trị – Quản lý |
52340401 |
Khoa học quản lý |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
5238 |
Pháp luật |
523801 |
Luật |
52380101 |
Luật |
52380107 |
Luật kinh tế |
52380108 |
Luật quốc tế |
5242 |
Khoa học sự sống |
524201 |
Sinh học |
52420101 |
Sinh học |
524202 |
Sinh học ứng dụng |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
52420202 |
Kỹ thuật sinh học* |
52420203 |
Sinh học ứng dụng |
5244 |
Khoa học tự nhiên |
524401 |
Khoa học vật chất |
52440101 |
Thiên văn học |
52440102 |
Vật lý học |
52440112 |
Hoá học |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
524402 |
Khoa học trái đất |
52440201 |
Địa chất học |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
52440221 |
Khí tượng học |
52440224 |
Thuỷ văn |
52440228 |
Hải dương học |
524403 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Khoa học môi trường |
52440306 |
Khoa học đất |
5246 |
Toán và thống kê |
524601 |
Toán học |
52460101 |
Toán học |
52460112 |
Toán ứng dụng |
52460115 |
Toán cơ |
524602 |
Thống kê |
52460201 |
Thống kê |
5248 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
524801 |
Máy tính |
52480101 |
Khoa học máy tính |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
524802 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
5251 |
Công nghệ kỹ thuật |
525101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
52510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
525102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510210 |
Công thôn |
525103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
525104 |
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
52510402 |
Công nghệ vật liệu |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
525106 |
Quản lý công nghiệp |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
52510602 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
52510603 |
Kỹ thuật công nghiệp |
52510604 |
Kinh tế công nghiệp |
5252 |
Kỹ thuật |
525201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
52520101 |
Cơ kỹ thuật |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
52520120 |
Kỹ thuật hàng không |
52520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
525202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520212 |
Kỹ thuật y sinh* |
52520214 |
Kỹ thuật máy tính |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
525203 |
Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
52520301 |
Kỹ thuật hoá học |
52520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
52520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
525204 |
Vật lý kỹ thuật |
52520401 |
Vật lý kỹ thuật |
52520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
525205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
52520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
52520504 |
Kỹ thuật biển |
525206 |
Kỹ thuật mỏ |
52520601 |
Kỹ thuật mỏ |
52520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
52520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
5254 |
Sản xuất và chế biến |
525401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
525402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
52540201 |
Kỹ thuật dệt |
52540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
52540204 |
Công nghệ may |
52540206 |
Công nghệ da giày |
525403 |
Sản xuất, chế biến khác |
52540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
5258 |
Kiến trúc và xây dựng |
525801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
52580102 |
Kiến trúc |
52580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
52580110 |
Kiến trúc cảnh quan |
525802 |
Xây dựng |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580210 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
525803 |
Quản lý xây dựng |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
52580302 |
Quản lý xây dựng |
5262 |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
526201 |
Nông nghiệp |
52620101 |
Nông nghiệp |
52620102 |
Khuyến nông |
52620105 |
Chăn nuôi |
52620109 |
Nông học |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
52620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
526202 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
Lâm nghiệp |
52620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
52620205 |
Lâm sinh |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
526203 |
Thuỷ sản |
52620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
52620302 |
Bệnh học thủy sản |
52620304 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản |
52620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
5264 |
Thú y |
526401 |
Thú y |
52640101 |
Thú y |
5272 |
Sức khoẻ |
527201 |
Y học |
52720101 |
Y đa khoa |
527202 |
Y học cổ truyền |
52720201 |
Y học cổ truyền |
527203 |
Dịch vụ y tế |
52720301 |
Y tế công cộng |
52720305 |
Y sinh học thể dục thể thao |
52720330 |
Kỹ thuật y học |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
52720333 |
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
527204 |
Dược học |
52720401 |
Dược học |
527205 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
52720501 |
Điều dưỡng |
527206 |
Răng - Hàm - Mặt |
52720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
52720602 |
Kỹ thuật phục hình răng |
527207 |
Quản lý bệnh viện |
52720701 |
Quản lý bệnh viện |
5276 |
Dịch vụ xã hội |
527601 |
Công tác xã hội |
52760101 |
Công tác xã hội |
52760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
5281 |
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
528102 |
Khách sạn, nhà hàng |
528105 |
Kinh tế gia đình |
52810501 |
Kinh tế gia đình |
5284 |
Dịch vụ vận tải |
528401 |
Khai thác vận tải |
52840101 |
Khai thác vận tải |
52840104 |
Kinh tế vận tải |
52840106 |
Khoa học hàng hải |
5285 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
528501 |
Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
52850103 |
Quản lý đất đai |
528502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
52850201 |
Bảo hộ lao động |
5286 |
An ninh, Quốc phòng |
528601 |
An ninh và trật tự xã hội |
52860102 |
Điều tra trinh sát |
52860104 |
Điều tra hình sự |
52860108 |
Kỹ thuật hình sự |
52860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
52860111 |
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
52860112 |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật tự |
52860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
52860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
52860117 |
Tình báo an ninh |
528602 |
Quân sự |
52860206 |
Biên phòng |
52860210 |
Chỉ huy tham mưu |
52860214 |
Chỉ huy kỹ thuật |
52860220 |
Tình báo quân sự |
52860226 |
Hậu cần quân sự |
Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN
THƯ MỜI
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức buổi Bảo vệ Luận án Tiến sĩ cấp cơ sở đào tạo cho NCS. Lê Quang Trường.
Giới thiệu chương trình đào tạo cử nhân
(xin xem toàn văn ở tập tin đính kèm)
I. Đào tạo Thạc sĩ
1. Chương trình chuyên ngành Văn học Việt Nam
2. Chương trình chuyên ngành Văn học nước ngoài
3. Chương trình chuyên ngành Ngôn ngữ học
II. Đào tạo Tiến sĩ
1. Chương trình chuyên ngành Văn học Việt Nam
2. Chương trình chuyên ngành Lý luận văn học
3. Chương trình chuyên ngành Chuyên ngành Ngôn ngữ học
3. Chương trình chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh- đối chiếu
Vào lúc 14 giờ ngày 04/4/2012 tại văn phòng Khoa VH&NN, Trường ĐH KHXH&NV TP.HCM đã diễn ra buổi Toạ đàm về Chương trình đào tạo với các nhà tuyển dụng, do PGS.TS Lê Giang làm chủ toạ. Tham dự toạ đàm, về phía Khoa còn có các thành viên khác trong BCN Khoa VH&NN: TS. Nguyễn Ngọc Quận, TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh cùng các Trưởng Bộ môn: TS. Nguyễn Hữu Hiếu, TS. Trần Lê Hoa Tranh … và một số cán bộ giảng dạy của Khoa. Về phía Nhà trường, có ThS. Lê Trọng Vinh – Phó Trưởng phòng Đào tạo tham dự. Về phía các nhà tuyển dụng, có đại diện một số viện nghiên cứu, các cơ quan giáo dục, báo chí – truyền thông, xuất bản đến tham dự như nhà báo Võ Văn Khối (Phó Tổng thư ký tòa soạn báo Thanh Niên), nhà báo Huỳnh Thanh Luân (Trưởng ban Công tác bạn đọc báo SGGP), PGS. TS. Nguyễn Văn Huệ (Trưởng Khoa Việt Nam học, ĐH KHXH&NV), PGS.TS Hà Minh Hồng (Trưởng Khoa Lịch sử ĐH KHXH&NV), ThS. Đặng Duy Luận, TS. Phan Thu Vân, ThS. Huỳnh Văn Minh (Khoa Ngữ văn, Trường ĐH Sư phạm TP.CHM), TS. Huỳnh Vĩnh Phúc (Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ), ThS. Dương Mỹ Thắm (Trường ĐH Văn Hiến)…
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ |
|
TP. HCM, ngày 25 tháng 09 năm 2011 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: LÝ LUẬN NGÔN NGỮ
Mã số : 62.22.01.01
Bộ môn quản lý chuyên ngành: Ngôn ngữ học Khoa: Văn học và Ngôn ngữ
Loại hình đào tạo: Chính quy - tập trung
Thực hiện Công văn số 907/XHNV–SĐH–QLKH của Nhà trường về việc triển khai thực hiện quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ (ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ–ĐHQG–ĐH–SĐH ngày 10/9/2010, Khoa Văn học và Ngôn ngữ xây dựng Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh áp dụng cho Nghiên cứu sinh (NCS) trúng tuyển từ năm 2011 như sau:
I. YÊU CẦU CHUNG
Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm cung cấp những kiến thức và phương pháp nghiên cứu chuyên sâu sau đại học, giúp NCS có khả năng độc lập nghiên cứu, trước mắt là làm luận án tiến sĩ.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Các học phần bổ sung đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ chuyên ngành
NCS phải học các học phần ở trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học (chưa kể triết học và ngoại ngữ) và phải hoàn thành chương trình đào tạo trong vòng 24 tháng đầu của thời gian đào tạo. Tổng số các học phần là 30 tín chỉ, trong đó có 14 tín chỉ bắt buộc và 16 tín chỉ tự chọn. Cụ thể như sau:
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS |
LT |
TH |
BT, LT |
|
||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
|
|||
|
Khối kiến thức bắt buộc (7 môn học) |
14 |
|
|
|
1, 2 |
1 |
Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ |
2 |
30 |
|
|
1 |
2 |
Âm vị học thực hành và âm vị học tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
1 |
3 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
30 |
|
|
1 |
4 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
30 |
|
|
1 |
5 |
Lô gích và ngôn ngữ |
2 |
30 |
|
|
1 |
6 |
Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 1: Ferdinand de Saussure và Giáo trình ngôn ngữ học đại cương |
2 |
30 |
|
|
2 |
7 |
Ngôn ngữ văn chương và Phong cách học |
2 |
30 |
|
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn (chọn 8 trong các môn học sau) |
16 |
|
|
|
|
8 |
Ngữ dụng học |
2 |
30 |
|
|
|
9 |
Từ loại và vấn đề từ loại trong tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
10 |
Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 2: Các trường phái tiêu biểu sau Ferdinand de Saussure |
2 |
30 |
|
|
|
11 |
Trường phái ngôn ngữ học miêu tả Mỹ và ngôn ngữ học tạo sinh |
2 |
30 |
|
|
|
12 |
Ký hiệu học |
2 |
30 |
|
|
|
13 |
Ngôn ngữ học tri nhận |
2 |
30 |
|
|
|
14 |
Ngôn ngữ học đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
15 |
Loại hình học các ngôn ngữ và một số vấn đề về loại hình tiếng Việt và các ngôn ngữ đơn lập ở Đông Nam Á |
2 |
30 |
|
|
|
16 |
Phương pháp so sánh lịch sử và phương pháp so sánh loại hình |
2 |
30 |
|
|
|
17 |
Từ vựng học |
2 |
30 |
|
|
|
18 |
Ngôn ngữ và văn hoá |
2 |
30 |
|
|
|
19 |
Ngữ pháp chức năng tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
20 |
Phương ngữ học |
2 |
30 |
|
|
|
21 |
Ngữ pháp văn bản |
2 |
30 |
|
|
|
22 |
Từ và từ tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
23 |
Lịch sử ngữ âm tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
24 |
Chữ viết và lịch sử chữ viết ở Việt Nam |
2 |
30 |
|
|
|
25 |
Từ điển học |
2 |
30 |
|
|
|
26 |
Ngôn ngữ học trong biên tập xuất bản |
2 |
30 |
|
|
|
27 |
Ngôn ngữ học và lý thuyết dịch |
2 |
30 |
|
|
|
28 |
Ngôn ngữ học tâm lý |
2 |
30 |
|
|
|
29 |
Trật tự từ trong tiếng Việt và trật tự từ trong các ngôn ngữ khác |
2 |
30 |
|
|
|
30 |
Ngôn ngữ học xã hội |
2 |
30 |
|
|
|
31 |
Lịch sử ngôn ngữ học |
2 |
30 |
|
|
|
32 |
Lịch sử Việt ngữ học |
2 |
30 |
|
|
|
33 |
Ngôn ngữ và truyền thông |
2 |
30 |
|
|
|
34 |
Các phương pháp phân tích ngữ pháp |
2 |
30 |
|
|
|
35 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
2 |
30 |
|
|
|
36 |
Từ nguyên học và từ nguyên học tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
37 |
Các phương tiện tình thái tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
|
38 |
Các phạm trù ngữ pháp của vị từ |
2 |
30 |
|
|
|
2. Các học phần bổ sung đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
Các NCS thuộc chuyên ngành gần phải học bổ sung các học phần sau:
TT |
Môn học |
Khối lượng (tín chỉ) |
HK |
|||
TS 16 |
LT |
TH |
BT, LT |
|
||
Số tiết |
Số tiết |
Số tiết |
|
|||
1 |
Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ |
2 |
30 |
|
|
1 |
2 |
Âm vị học thực hành và âm vị học tiếng Việt |
2 |
30 |
|
|
1 |
3 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
30 |
|
|
1 |
4 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
30 |
|
|
1 |
5 |
Lô gích và ngôn ngữ |
2 |
30 |
|
|
1 |
6 |
Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 1: Ferdinand de Saussure và Giáo trình ngôn ngữ học đại cương |
2 |
30 |
|
|
2 |
7 |
Ngữ dụng học |
2 |
30 |
|
|
2 |
8 |
Ngôn ngữ văn chương và phong cách học |
2 |
30 |
|
|
2 |
3. Các học phần chuyên đề đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành phù hợp
TT |
Học phần |
TS:12 |
LT |
TH |
Người dạy |
1 |
Ngôn ngữ học châu Âu - các trường phái sau F. de Saussure |
2 |
30 |
|
PGS.TS Nguyễn Công Đức |
2 |
Trường phái ngôn ngữ học miêu tả Mỹ và ngôn ngữ học tạo sinh |
2 |
30 |
|
GS.TS. Nguyễn Đức Dân |
3 |
Ngôn ngữ học tri nhận |
2 |
30 |
|
PGS.TS Trần Văn Cơ, GS.TSKH Lý Toàn Thắng |
4 |
Ký hiệu học |
2 |
30 |
|
GS.TS Nguyễn Đức Dân, TS. Nguyễn Hữu Chương |
5 |
Phân tích diễn ngôn và diễn ngôn nghệ thuật |
2 |
30 |
|
PGS.TS Trịnh Sâm, TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
6 |
Nhân học ngôn ngữ |
2 |
30 |
|
PGS.TS Nguyễn Văn Huệ |
4. Các chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan
- NCS phải thực hiện 3 chuyên đề tiến sĩ tương đương với 6 tín chỉ theo quy định cụ thể ghi trong Quy chế đào tạo tiến sĩ của Đại học quốc gia TP.HCM. Các đề tài chuyên đề phải gắn với nội dung nghiên cứu của đề tài luận án.
- Đối với tiểu luận tổng quan, NCS phải gắn với yêu cầu của đề tài, tập trung làm rõ lịch sử nghiên cứu vấn đề và thể hiện được khả năng nghiên cứu và xác định rõ những cái mới trong luận án.
5. Nghiên cứu khoa học và thực hiện luận án
- NCS phải chủ động thực hiện nhiệm vụ NCKH và kết quả nghiên cứu phải được công bố chính thức thành các bài báo khoa học theo đúng quy định của Quy chế đào tạo tiến sĩ. Các đề tài NCKH và bài báo công bố phải phù hợp với mục tiêu luận án, đảm bảo tính khoa học, tính trung thực và tính mới.
- Luận án tiến sĩ thực hiện đúng quy cách và đảm bảo các yêu cầu cơ bản theo đúng quy định của Quy chế đào tạo tiến sĩ.
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN QUẢN LÝ NGÀNH
PGS.TS LÊ GIANG TS. NGUYỄN HỮU CHƯƠNG
Đang có 940 khách và không thành viên đang online
Liên hệ mua sách:
Cô Nguyễn Thị Tâm
Điện thoại: 0906805929