- Khoa Văn học
- Cao học và Nghiên cứu sinh
Định hướng hướng dẫn nghiên cứu sinh các chuyên ngành đào tạo tại Khoa Văn học và Ngôn ngữ
ĐỊNH HƯỚNG HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TẠI KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ
(Văn học Việt Nam, Lý luận văn học, Lý thuyết ngôn ngữ,
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu)
VĂN HỌC VIỆT NAM (62.22.34.01) |
|||
1 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
2 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
3 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
4 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS, TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
5 |
Huỳnh Như Phương |
GS, TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
6 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
7 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
8 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
9 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
10 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
11 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
12 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
13 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
14 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
15 |
Đào Ngọc Chương |
PGS, TS |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
16 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
17 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
18 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
19 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
20 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
21 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
22 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
23 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
24 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
25 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
26 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
27 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
28 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
29 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
30 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
31 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
32 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
33 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
34 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN VĂN HỌC (62.22.32.01) |
|||
35 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
36 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
37 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
38 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
39 |
Huỳnh Như Phương |
GS TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
40 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
41 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
42 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
43 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
44 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
45 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Lão giáo, Phật giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
46 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
47 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
48 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
49 |
Đào Ngọc Chương |
TS. |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
50 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
51 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
52 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
53 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
54 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
55 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
56 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
57 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
58 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
59 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
60 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
61 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
62 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
63 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
64 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
65 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
66 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
67 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
68 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN NGÔN NGỮ (62.22.01.01) |
|||
69 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
70 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
71 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
72 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
73 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
74 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
75 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
76 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa -- Ngôn ngữ đối chiếu |
77 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
78 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
79 |
Trần Thị Ngọc Lang |
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
80 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
81 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
82 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
83 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
84 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
85 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
86 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH – ĐỐI CHIẾU (62.22.01.10) |
|||
87 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
88 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
89 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
90 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
91 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
92 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
93 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
94 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngôn ngữ đối chiếu
|
95 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
96 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
97 |
Trần Thị Ngọc Lang
|
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
98 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
99 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
100 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
101 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
102 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
103 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
104 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
TP.HCM, ngày 4 tháng 1 năm 2011
TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
PGS.TS. Lê Giang