- VH-NN
- Đại học hệ chính quy
Thông báo về chương trình đào tạo cử nhân khoa học ngành Văn học, Ngôn ngữ và Hán Nôm 2007 - 2011
Xem chi tiết ở mục: ĐÀO TẠO\ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY.
Xem chi tiết ở mục: ĐÀO TẠO\ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY.
Trần Thị Phương Phương dịch
Trong những bộ phim màu, các cảnh chiến đấu trông thật rực rỡ và ngoạn mục: những kỵ sĩ cưỡi trên lưng ngựa, gươm tuốt trần lao tới kẻ thù. Từ lâu ngựa đã phục vụ con người trong quân sự. Những con tuấn mã, những cỗ chiến xa thắng ngựa, cuộc đi săn sư tử bằng xe ngựa - tất cả những cái đó đã được mô tả trên những bức phù điêu cổ xưa trong cung điện của các vua xứ Babylon (nằm giữa hai sông Tigris và Euphrates) đầu thiên niên kỷ thứ nhất trước công nguyên. Tất nhiên, ngựa được sử dụng trong quân sự còn sớm hơn thế rất nhiều.
ĐỊNH HƯỚNG HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TẠI KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ
(Văn học Việt Nam, Lý luận văn học, Lý thuyết ngôn ngữ,
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu)
VĂN HỌC VIỆT NAM (62.22.34.01) |
|||
1 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
2 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
3 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
4 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS, TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
5 |
Huỳnh Như Phương |
GS, TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
6 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
7 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
8 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
9 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
10 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
11 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
12 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
13 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
14 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
15 |
Đào Ngọc Chương |
PGS, TS |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
16 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
17 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
18 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
19 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
20 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
21 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
22 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
23 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
24 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
25 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
26 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
27 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
28 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
29 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
30 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
31 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
32 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
33 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
34 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN VĂN HỌC (62.22.32.01) |
|||
35 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
36 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
37 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
38 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
39 |
Huỳnh Như Phương |
GS TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
40 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
41 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
42 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
43 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
44 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
45 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Lão giáo, Phật giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
46 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
47 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
48 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
49 |
Đào Ngọc Chương |
TS. |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
50 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
51 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
52 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
53 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
54 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
55 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
56 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
57 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
58 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
59 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
60 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
61 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
62 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
63 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
64 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
65 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
66 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
67 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
68 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN NGÔN NGỮ (62.22.01.01) |
|||
69 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
70 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
71 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
72 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
73 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
74 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
75 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
76 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa -- Ngôn ngữ đối chiếu |
77 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
78 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
79 |
Trần Thị Ngọc Lang |
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
80 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
81 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
82 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
83 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
84 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
85 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
86 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH – ĐỐI CHIẾU (62.22.01.10) |
|||
87 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
88 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
89 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
90 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
91 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
92 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
93 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
94 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngôn ngữ đối chiếu
|
95 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
96 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
97 |
Trần Thị Ngọc Lang
|
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
98 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
99 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
100 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
101 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
102 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
103 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
104 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
TP.HCM, ngày 4 tháng 1 năm 2011
TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
PGS.TS. Lê Giang
Học kỳ 2- năm học 2009-2010
(Bắt đầu từ ngày 03 tháng 04 năm 2010)
Sưu tầm, giới thiệu, phiên dịch di sản Hán Nôm ở Quận 9, TP HCM
- Kính thưa PGS.TS. Võ Văn Sen, Hiệu trưởng Nhà trường
- Kình thưa Quý vị đại biểu, quý thầy cô, quý vị phụ huynh
- Thưa các anh chị sinh viên
Hôm nay, Trường ĐHKHXH và NV thuộc ĐHQG TPHCM tổ chức lễ phát bằng cử nhân Ngữ văn cho 198 sinh viên Khoa Văn học và Ngôn ngữ, trong đó, ngoài 25 sinh viên của các khoá trước, có 173 sinh viên thuộc khoá đào tạo đại học chính quy 2005 – 2009. Tôi xin thay mặt BCN Khoa gửi đến quý thầy cô và các anh chị em SV lời chào trân trọng, lời chúc sức khỏe và thành công trong công tác.
BẢNG TỔNG HỢP
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Mã |
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành |
Tên gọi khác |
Tên chương trình đào tạo |
52.14.. |
Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên |
|
|
52.14.01. |
Khoa học giáo dục |
|
|
52.14.01.01 |
Giáo dục học |
|
1. Tâm lý giáo dục 2. Quản lý giáo dục |
52.22.. |
Nhân văn |
|
|
52.22.01. |
Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam |
|
|
52.22.01.03 |
Hán-Nôm |
|
Ngữ văn Hán - Nôm |
52.22.01.05 |
Việt Nam học |
|
Việt Nam học |
52.22.02. |
Ngôn ngữ và Văn hoá nước ngoài |
|
|
52.22.02.01 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn Anh |
1, Văn hoá - văn học 2. Biên phiên dịch 3.Ngữ học - Dạy tiếng |
52.22.02.02 |
Tiếng Nga |
Ngữ văn Nga |
Song ngữ Nga - Anh |
52.22.02.03 |
Tiếng Pháp |
Ngữ văn Pháp |
Ngữ văn Pháp |
52.22.02.04 |
Tiếng Trung Quốc |
Ngữ văn Trung Quốc |
Ngữ văn Trung Quốc |
52.22.02.05 |
Tiếng Đức |
Ngữ văn Đức |
Ngữ văn Đức |
52.22.02.21 |
Đông phương học |
|
1. Nhật Bản học 2. Hàn Quốc học 3. Trung Quốc học 4. Úc học 5. Ấn Độ học 6. Thái Lan học 7. Indonesia học |
52.22.03. |
Nhân văn khác |
|
|
52.22.03.01 |
Triết học |
|
1. Triết học 2. Chính trị học 3. Chủ nghĩa xã hội khoa học |
52.22.03.02 |
Lịch sử |
|
1. Lịch sử Việt Nam 2. Lịch sử thế giới 3. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 4. Khảo cổ học |
52.22.03.03 |
Văn hoá học |
|
Văn hoá học |
52.22.03.04 |
Ngôn ngữ học |
|
Ngôn ngữ học |
52.22.03.05 |
Văn học |
|
Văn học |
52.31.. |
Khoa học xã hội và Hành vi |
|
|
52.31.02.04 |
Quan hệ quốc tế |
|
Chính trị - Ngoại giao Kinh tế quốc tế Luật quốc tế |
52.31.03 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
52.31.03.01 |
Xã hội học |
|
Xã hội học |
52.31.03.02 |
Nhân học |
|
Nhân học |
52.31.04. |
Tâm lý học |
|
|
52.31.04.01 |
Tâm lý học |
|
Tâm lý học |
52.31.05. |
Địa lý học |
|
|
52.31.05.01 |
Địa lý học |
|
1. Địa lý môi trường 2. Địa lý kinh tế - phát triển vùng 3. Địa lý dân số - Xã hội 4. Bản đồ, viễn thám, GIS 5. Địa lý du lịch |
52.32.. |
Báo chí và thông tin |
|
|
52.32.01. |
Báo chí và Truyền thông |
|
|
52.32.01.01 |
Báo chí |
|
1. Báo in và Xuất bản 2. Các phương tiện truyền thông điện tử |
52.32.02. |
Thông tin - Thư viện |
|
|
52.32.02.03 |
Thư viện - Thông tin |
|
Thư viện - Thông tin học |
52.32.03. |
Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
52.32.03.01 |
Lưu trữ học |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
52.34.. |
Kinh doanh và Quản lý |
|
|
52.34.04. |
Quản trị - Quản lý |
|
|
52.34.04.11 |
Quản lý đô thị |
Đô thị học |
Đô thị học |
52.76.. |
Dịch vụ xã hội |
|
|
52.76.01 |
Công tác xã hội |
|
|
52.76.01.01 |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TÀI NĂNG GIAI ĐOẠN 2013-2017
Đang có 161 khách và không thành viên đang online
Liên hệ mua sách:
Cô Nguyễn Thị Tâm
Điện thoại: 0906805929