Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm./.
Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm./.
Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm./.
Xin xem chi tiết ở các tập tin đính kèm.
HỘI THẢO QUỐC TẾ KỈ NIỆM 250 NĂM SINH ĐẠI THI HÀO NGUYỄN DU (1765-2015)
Di sản văn chương đại thi hào Nguyễn Du: Những diễn giải mới
(Thông báo lần thứ nhất)
Nhân kỉ niệm 250 năm sinh đại thi hào Nguyễn Du, nhằm đánh giá lại những thành tựu nghiên cứu về Nguyễn Du và Truyện Kiều, đồng thời cũng là dịp để các học giả trong và ngoài nước có cơ hội giao lưu học thuật, công bố các thông tin và các nghiên cứu mới liên quan đến Nguyễn Du cũng như các tác phẩm của ông, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam tổ chức Hội thảo quốc tế với chủ đề “Di sản văn chương đại thi hào Nguyễn Du: Những diễn giải mới” . Thời gian tổ chức Hội thảo vào tháng 8 năm 2015, tại Hà Nội.
Hồ sơ mời đơn vị đồng hành với Chương trình kỉ niệm 40 năm thành lập Khoa Văn học và Ngôn ngữ (1975-2015). Xin xem chi tiết ở tập tin đính kèm.
Danh sách đóng góp Hội Khoa của cựu sinh viên
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TP HCM
KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ
THÔNG BÁO
V/v: TỔ CHỨC HỘI NGHỊ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2009
Thời gian: 8g, sáng thứ Hai, ngày 11 tháng 5 năm 2009
Địa điểm: Cơ sở Thủ Đức
Tiểu ban Văn học Việt Nam : phòng B.35 (Sáng)
: phòng B.37 (Chiều)
Tiểu ban Lý luận và Phê bình văn học + Văn hóa Dân gian : phòng B.33
Tiểu ban Văn học Nước ngoài và Văn học So sánh : phòng B.26
Tiểu ban Ngôn ngữ + Hán Nôm : phòng B.28
Ghi chú:
- Tất cả sinh viên có đề tài tham dự Hội nghị đều chuẩn bị bài báo cáo và sử dụng thiết bị LCD projector để trình bày (máy vi tính, máy chiếu do Khoa phụ trách).
- Sinh viên các lớp thuộc Khoa Văn học và Ngôn ngữ có giờ học sáng thứ Hai được nghỉ học để tham dự Hội nghị. Khi tham dự Hội nghị yêu cầu trang phục chỉnh tề, tác phong nghiêm túc, giữ trật tự trong thời gian Hội nghị tiến hành.
TP. HCM, ngày 04 tháng 05 năm 2009
BCN Khoa
Văn học và Ngôn ngữ
KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ
(NĂM HỌC 2008 –2009)
1. |
Sưu tầm, giới thiệu, phiên dịch di sản Hán Nôm trong các chùa, đình, đền, miếu ở quận 6 |
Phạm Thị Lành (CN) Tập thể lớp Hán Nôm 2 |
TS Nguyễn Đình Phức
|
1.200.000 |
|
2. |
Thư mục nghiên cứu văn hóa Việt Nam của GS. Bửu Cầm |
Lê Thị Thanh Thảo |
TS. Đoàn Ánh Loan
|
700.000 |
|
3. |
Câu cầu khiến của trẻ em từ 2 đến 8 tuổi (khảo sát trên địa bàn TP.HCM) |
Hồ Thị Hồng Tâm (CN) Nguyễn Thị Hồng |
PGS.TS. Lê Trung Hoa
|
900.000 |
|
4. |
Đặc điểm ngôn ngữ trong các bản dịch tiếng Việt từ truyện tranh Nhật Bản |
Nguyễn Thị Thanh Loan |
TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
700.000 |
|
5. |
Văn học thế hệ 8x Trung Quốc ở Việt Nam |
Nguyễn Tấn Hùng |
TS. Trần Lê Hoa Tranh |
700.000 |
|
6. |
Tìm hiểu các địa danh ở Lâm Đồng |
Lê Thị Hương Lan (CN) Hoàng Thị Hòa Lê Thị Tuyết Lan |
PGS. TS. Lê Trung Hoa |
700.000 |
Đổi CN |
7. |
Tổng quan tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt về chủ nghĩa hiện sinh |
Ngô Thị Thuỳ Linh |
PGS.TS. Huỳnh Như Phương |
700.000 |
|
8. |
Tổng quan tài liệu tham khảo về lý luận phê bình nghiên cứu văn học ở miền Nam4 – 1975 giai đoạn 195 |
Trần Thị Thu Hà |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân |
700.000 |
|
9. |
Khảo sát chương trình văn học ở bậc trung học phổ thông hiện nay |
Lê Thị Thục Đoan (CN) Nghiệp Thị Hằng Nguyễn Thị Xuân Hiền Phạm Thị Huệ Trần Thị Kim |
PGS.TS. Huỳnh Như Phương |
1.200.000 |
|
10. |
Tư duy phi logic trong một số tác phẩm văn học hiện đại |
Trịnh Thị Hòa (CN) Trịnh Thị Hằng Nguyễn Thị Giang |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Xuân |
900.000 |
|
11. |
Tổng thuật các công trình nghiên cứu về văn học yêu nước và tiến bộ ở đô thị Nam Bộ 1945 - 1954 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
ThS.Hồ Khánh Vân |
700.000 |
|
12. |
Đồng dao – những trò chơi và bài học tuổi thơ
|
Nguyễn Thị Hiền
|
ThS. La Mai Thi Gia |
700.000
|
|
13. |
Tìm hiểu sử thi Êđê |
Nguyễn Thị Thuý Hân (CN) Nguyễn Thị Hằng Tống Thị Huyền Dương Thu Hạnh |
ThS. Phan Xuân Viện |
1.200.000 |
Rút 2 TV, thêm 1TV |
14. |
Tìm hiểu sử thi Nga |
Lê Thị Thanh Vy
|
ThS. Phan Xuân Viện |
700.000 |
|
15. |
Orhan Pamuk và thi pháp “Tuyết” |
Võ Lê Huyền Trân
|
GV. Phan Nhật Chiêu
|
700.000 |
|
16. |
Văn hóa ẩm thực trong bộ tiểu thuyết "Hồng lâu mộng" |
Đỗ Trung Thuận |
TS. Trần Lê Hoa Tranh
|
700.000 |
|
17. |
Một số tác phẩm của Lev Tolstoi được chuyển thể điện ảnh |
Trương Thị Thu Hương |
TS. Trần Thị Phương Phương
|
700.000 |
|
18. |
Đặc điểm thể lọai Jataka Ấn Độ |
Thái Thị Thu Thắm |
GV. Ngô Trà My |
700.000 |
Chỉnh tên ĐT |
19. |
Tìm hiểu nghệ thuật sân khấu Khon của Thái Lan |
Nguyễn Thị Mến |
ThS. Đào Thị Diễm Trang |
700.000 |
|
20. |
Tìm hiểu việc dịch và giới thiệu về trào lưu Tiểu thuyết mớiNam ở Việt |
Lê Thị Hằng |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu
|
700.000 |
|
21. |
Khảo sát tình hình dịch thuật tác phẩm văn học Anh ở Việt Nam từ sau 1975 |
Phan Vũ Trà Giang |
TS. Trần Thị Thuận
|
700.000 |
|
22. |
Thành tựu nghiên cứu về văn học Việt Nam thế kỷ XVII |
Phan Nguyễn Kiến Nam |
PGS. TS. Nguyễn Công Lý |
700.000 |
|
23. |
Những vấn đề xung quanh bài thơ Nam quốc sơn hà |
Nguyễn Thị Minh |
TS. Lê Thị Thanh Tâm |
700.000 |
|
24. |
Những xu hướng đánh giá khác nhau về Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngô Thị Thanh Loan |
PGS. TS. Đoàn Lê Giang |
700.000 |
|
25. |
Khảo sát câu thơ trong phong trào Thơ mới |
Dương Bảo Linh
|
ThS. Phan Mạnh Hùng
|
700.000 |
|
26. |
Thi pháp ký của Vũ Bằng |
Nguyễn Thị Quỳnh Linh
|
GV.Trần Ngọc Hồng
|
700.000 |
|
27. |
Nghệ thuật kể chuyện của Laurent Gaude trong tiểu thuyết “Mặt trời nhà Scorta” |
Võ Thị Thu Thảo |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
700.000 |
|
28. |
Kịch thơ 1932 - 1945 |
Nguyễn Thị Hồng Thủy |
ThS. Lê Thụy Tường Vy |
700.000 |
|
29. |
Mảng văn học trên báo Sống (1935) |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
TS. Võ Văn Nhơn |
700.000 |
|
30. |
Tình yêu và chiến tranh trong tiểu thuyết Việt Nam thời kỳ đổi mới |
Trần Thị Thanh Huyền (CN) Hoàng Thị Lệ Hằng
|
TS. Võ Văn Nhơn |
900.000 |
Rút 2 TV, chỉnh tên ĐT
|
31. |
Tìm hiểu truyện ngắn của nhà văn Lê Minh Khuê |
Nguyễn Thị Thu Hương (CN) Đào Thị Hương |
TS. Lê Thị Thanh Tâm |
700.000 |
|
32. |
Đề tài chiến tranh trong tác phẩm Thái Bá Lợi |
Trần Diệu Tâm
|
ThS. Lê Thụy Tường Vy |
700.000 |
|
33. |
Yếu tố tính dục trong văn xuôi đương đại Việt Nam |
Nguyễn Thị Liên |
TS. Lê Thị Thanh Tâm
|
700.000 |
|
34. |
Kịch lịch sử của Nguyễn Đình Thi qua Nguyễn Trãi ở Đông Quan và Rừng trúc |
Hà Thị Hoài Thương |
GV. Lê Thu Phương Quỳnh |
700.000 |
|
35. |
Sắc thái biểu cảm tốt – xấu của từ láy trong tiếng Việt |
Bùi Quang Thục Anh
|
TS. Nguyễn Hữu Chương |
700.000 |
|