LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: PHAN MẠNH HÙNG
2. Nơi sinh: Nghệ An
3. Ngày sinh: 1979
4. Nam/nữ: nam
5. Nơi đang công tác: Bộ môn Văn học Việt Nam, Khoa Văn học,
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QG TP. Hồ Chí Minh
Chức vụ: Phó Trưởng Khoa
6. Học vị: Tiến sĩ; năm đạt: 2014
7. Học hàm: năm phong:
8. Liên lạc: Căn hộ 9.24, chung cư B1 Trường Sa, phường 17, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
TT | Cơ quan | Cá nhân | |
1 | Địa chỉ | Số 10-12, Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 9.24, chung cư B1 Trường Sa, đường Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
2 | Điện thoại/ fax | 08. 38243326 | 0919.500.066 |
3 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
4 | Website | https://hcmussh.edu.vn/khoavanhoc |
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Anh | X | X | X | X |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
2003-2017 | Khoa Ngữ văn và Báo chí, khoa Văn học và Ngôn ngữ | Giảng viên |
2018-2022 | Khoa Văn học | Phó trưởng Khoa |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học | 1998-2002 | ĐH KHXHNV | Văn học VN | Tiểu thuyết lịch sử cuả Tân Dân Tử |
Thạc sỹ | 2004-2006 | ĐH KHXHNV | Văn học VN | Tiểu thuyết Nam Bộ giai đoạn 1930 -1945 - Đặc điểm và thành tựu |
Tiến sỹ | 2008-2011 | ĐH QG HCM | Lý thuyết và lịch sử văn học | Nghệ thuật tự sự trong tiểu thuyết Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến 1932 |
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Lĩnh vực chuyên môn: Khoa học xã hội và Nhân văn; Chuyên môn: Nghiên cứu và giảng dạy văn học Việt Nam
Hướng nghiên cứu, quan tâm: Văn học Việt Nam cận đại và hiện đại; Tự sự học
2. Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Khảo sát, đánh giá, bảo tồn di sản văn học Quốc ngữ Nam Bộ cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX | ĐHQG | 2005-2008 | Tham gia | Đã nghiệm thu | Xuất sắc | |
2 | Nghiên cứu mới về văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX | Trường | 2008-2009 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | Tốt | |
3 | Khảo sát, đánh giá, bảo tồn di sản văn học Nam Bộ 1932 – 1945 | ĐHQG | 2008-2010 | Tham gia | Đã nghiệm thu | Xuất sắc | |
4 | Sưu tầm, khảo sát và đánh giá văn học Nam Bộ 1945 – 1954 | ĐHQG | 2009-2011 | Tham gia | Đã nghiệm thu | Tốt | |
5 | Nghiên cứu, lý luận, phê bình văn học ở Nam Bộ thời kì 1865 – 1954 | ĐHQG | 2011-2013 | Tham gia | Đã nghiệm thu | Xuất sắc | |
6 | Nam Phong tạp chí và Đông Dương tạp chí trong tiến trình văn học Việt Nam đầu thế kỷ XX | Trường | 2014-2015 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | Tốt | |
7 | Tiểu thuyết lịch sử Nam Bộ giai đoạn nửa đầu thế kỷ XX (Sưu tập, tuyển chọn và nghiên cứu) | ĐHQG | 2016-2018 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu | Tốt | |
8 | Du ký ở Nam Bộ giai đoạn nửa đầu thế kỷ XX (Sưu tập và nghiên cứu) | ĐHQG | 2020-2022 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
3. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên SV, HVCH, NCS | Tên luận văn | Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo |
Sản phẩm của ĐT/DA (chỉ ghi mã số) |
1 | Trần Thị Ngọc Mai | Hình tượng con người dị biệt trong tiểu thuyết Việt Nam từ sau 1986 đến nay | 2017 | CH | LVTN |
2 | Nguyễn Thị Kim Loan | Hình tượng con người lạc thời trong sáng tác của Nguyễn Khải | 2018 | CH | LVTN |
3 | Trần Ngọc Thuận | Đặc điểm văn xuôi nghệ thuật của Trần Thanh Giao | 2019 | CH | LVTN |
4 | Nguyễn Xa Liên | Tiểu thuyết lịch sử của Phạm Minh Kiên | 2019 | CH | LVTN |
5 | Trần Thị Vân | Lịch sử và hư cấu trong tiểu thuyết Tân Dân Tử (khảo sát Gia Long Tẩu Quốc, Hoàng tử Cảnh như Tây, Gia Long phục quốc) | 2020 | CH | LVTN |
6 | Chung Mỹ Quyên | Cảm thức hiện sinh trong thơ Trịnh Công Lộc | 2020 | CH | LVTN |
7 | Nguyễn Hoàng Phượng | Đặc điểm truyện ngắn Anh Động | 2020 | CH | LVTN |
8 | Phạm Văn Cương | Du kí về miền Đông Nam Bộ nửa đầu thế kỉ XX | 2021 | CH | LVTN |
9 | Trần Thùy Dương | Hư cấu và sự thật lịch sử trong “Giàn thiêu” của Võ Thị Hảo | 2021 | CH | LVTN |
10 | Nguyễn Thị Thủy | Văn học thiếu nhi ở đô thị miền Nam 1954-1975 | NCS | LA |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Cuộc tiến hoá văn học Việt Nam (tuyển tập Kiều Thanh Quế) | Sách tham khảo |
Thanh Niên |
2009 |
Đồng tác giả |
|
2 | Nghệ thuật tự sự trong tiểu thuyết Nam Bộ trước 1932 | Chuyên luận | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 2016 | Tác giả | |
3 | Tìm trong di sản văn hóa phương Nam | Sách tham khảo | Văn hóa Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh | 2016 |
Đồng tác giả |
|
4 | Theo dấu người xưa | Sách tham khảo | Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | 2017 |
Đồng tác giả |
|
5 | Vườn xưa dạo bước | Sách tham khảo | Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | 2018 |
Đồng tác giả |
|
6 | Trang sách cũ phiến bia xưa | Sách tham khảo | Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | 2020 |
Đồng tác giả |
|
Bài viết trong sách nhiều tác giả | ||||||
1 | Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh | Sách tham khảo |
Tổng hợp TP. HCM |
2011 | Nhiều tác giả | |
2 | Nam Bộ đất & người (tập VIII) | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2011 | Nhiều tác giả | |
3 | Những lằn ranh văn học | Kỷ yếu hội thảo QT | Đại học Sư phạm | 2011 | Nhiều tác giả | |
4 | Nhìn lại Thơ mới và văn xuôi Tự lực văn đoàn | Sách tham khảo | Thanh niên | 2013 | Nhiều tác giả | |
5 | Nam Bộ đất & người (tập IX) | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2013 | Nhiều tác giả | |
6 | Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh Đông Á | Sách tham khảo | Văn hoá – Văn nghệ | 2013 | Nhiều tác giả | |
7 | Nam Bộ đất & người (tập X) | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2014 | Nhiều tác giả | |
8 | Những vấn đề Ngữ văn | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2015 | Nhiều tác giả | |
9 | Đại thi hào dân tộc danh nhân văn hoá Nguyễn Du | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2015 | Nhiều tác giả | |
10 | Nguyễn Đổng Chi – học giả, nhà văn | Sách tham khảo | Trẻ | 2015 | Nhiều tác giả | |
11 | Nam Bộ đất & người (tập XI) | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2016 | Nhiều tác giả | |
12 | Một số nhân vật lịch sử đất phương Nam | Sách tham khảo | Hồng Đức | 2016 | Nhiều tác giả | |
13 | Hà Đình nguyễn Thuật danh nhân văn hoá | Sách tham khảo | Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch Quảng Nam | 2016 | Nhiều tác giả | |
14 | Phan Khôi những đóng góp trên lĩnh vực văn hoá dân tộc | Sách tham khảo | Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch Quảng Nam | 2016 | Nhiều tác giả | |
15 | Văn học Phật Giáo Việt Nam: thành tựu và định hướng nghiên cứu | Sách tham khảo | Khoa học xã hội | 2016 | Nhiều tác giả | |
16 | Việt Nam – giao lưu tư tưởng văn hóa phương Đông |
Chuyên khảo |
Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2017 | Nhiều tác giả | |
17 | Nam Bộ đất & người (tập XII) | Sách tham khảo | Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | 2017 | Nhiều tác giả | |
18 | Phan Thanh Giản trăm năm nhìn lại | Sách tham khảo | Thế giới | 2017 | Nhiều tác giả | |
19 | Thông báo học Hán Nôm | Sách tham khảo | Thế giới | 2018 | Nhiều tác giả |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | 潘孟雄, 從永隆文聖廟遺址看儒家精神與越南民族主義, Journal of Chinese Cultural Studies (A Semiannual Journal), tháng 6-2018, p.13-21. |
2309-0057 |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết lịch sử - một khuynh hướng nổi bật trong văn xuôi quốc ngữ Nam Bộ đầu thế kỷ XX, Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 25, 2003. | |||
2 | Phan Mạnh Hùng, Kiều Thanh Quế – nhà nghiên phê bình cứu văn học, Nghiên cứu Văn học, số 3, 2007, tr.62-67. | 1859-2856 | ||
3 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết Nam Bộ viết về Thăng Long – Hà Nội, Nghiên cứu Văn học, số 1, 2011, tr.66-78. | 1859-2856 | ||
4 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết lịch sử của Tân Dân Tử, Đại học Sài Gòn, chuyên đề Bình luận văn học, Niên giám 2011, tr.69-77. |
1859 – 3208 |
||
5 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết lịch sử Trung Hoa và Việt Nam ở Nam kỳ đầu thế kỷ XX, Phát triển Khoa học & Công nghệ, tập 15, số X1/2012, tr.5-14. |
1859 – 0128 |
||
6 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết đô thị Nam Bộ giai đoạn 1945-1954, Nghiên cứu Văn học, số 4-2013, tr.84-96. |
1859-2856 |
||
7 | Phan Mạnh Hùng, Loại hình tiểu thuyết, hình thức công bố của tiểu thuyết Nam Bộ đầu thế kỷ XX, Phát triển Khoa học & Công nghệ, tập 16, số X2/2013, tr.58-65. |
1859-0136 |
||
8 | Phan Mạnh Hùng, Trương Tửu và Kinh thi Việt Nam, Đại học Sài Gòn, chuyên đề Bình luận văn học, Niên san 2013, tr.91-95. |
1859 – 3208 |
||
9 | Phan Mạnh Hùng, Mối quan hệ gữa người kể chuyện và cốt truyện trong tiểu thuyết Nam Bộ đầu thế kỷ XX, Khoa học Xã hội, Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, số 03 (187)-2014, tr.19-29. |
1859-0136 |
||
10 | Phan Mạnh Hùng, Các kiểu nhân vật trong tiểu thuyết Nam Bộ cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Phát triển Khoa học & Công nghệ, tập 17, số X3/2014, tr.28-37. |
1859 – 0128 |
||
11 | Phan Mạnh Hùng, Phương thức kể và tả trong tiểu thuyết Nam Bộ cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Khoa học Xã hội, Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, số 11 (207), 2015, tr.33-47. |
1859-0136 |
||
12 | Phan Mạnh Hùng, “Người khổng lồ” trong văn học đại chúng (nhân 50 năm mất Lê Văn Trương 1906-1964), Đại học Sài Gòn, chuyên đề Bình luận văn học, Niên san 2015, tr.84-89. |
1859 – 3208 |
||
13 | Phan Mạnh Hùng, Kết cấu trần thuật của tiểu thuyết Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến năm 1932, Nghiên cứu Văn học, số 5-2016, tr.14-24. |
1859-2856 |
||
14 | Phan Mạnh Hùng, Hoạt động phê bình văn học của Thẩm Thệ Hà, Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, số 53, tháng 1-2017, tr.66-75. |
0866-7349 |
||
15 | Phan Mạnh Hùng, Nhà văn Nam Bộ Dương Tử Giang, Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, số 56, tháng 4-2017, tr.45-50. |
0866-7349 |
||
16 | Phan Mạnh Hùng, Đoàn Lê Giang, Những đặt hàng từ đời sống đối với giới sáng tác văn học nghệ thuật với truyền thông, Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, số 67, tháng 3-2018, tr.107-111. |
0866-7349 |
||
17 | Phan Mạnh Hùng, “Gặp lại một người bạn nhỏ” của Nguyễn Đổng Chi – âm vang bài ca giữ nước, Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, số 7, tháng 7-2018, tr.61-66. |
0866-7349 |
||
18 | Phan Mạnh Hùng, Sự xuất hiện của thế hệ nhà văn mới ở Nam Bộ cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, Từ điển học & Bách khoa thư, số 4 (54), tháng 7-2018, tr.65-71. |
1859-3135 |
||
19 | Phan Mạnh Hùng, Sáng tác của Thẩm Thệ Hà trước 1975, Từ điển học & Bách khoa thư, số 1 (57), tháng 1-2019, tr.113-119. |
1859-3135 |
||
20 | Phan Mạnh Hùng, Tô Nguyệt Đình (1920-1988) trong văn học đô thị Nam Bộ trước 1975, Lý luận phê bình văn học nghệ thuật, số tháng 6-2019. |
0866-7349 |
||
21 | Phan Mạnh Hùng, Võ Minh Trung, Trương Hảo Hiệp và Mộng Mai đình Hoa nguyên thảo tập, Nghiên cứu Văn học, số 7, 2019, tr.84-99. |
1859-2856 |
||
22 | Phan Mạnh Hùng, Truyện về đường rừng của Vũ Hạnh, Lý luận phê bình Văn học Nghệ thuật, số 6, tháng 6-2021, tr. 37-40+48. |
0866-7349 |
||
23 | Phan Mạnh Hùng, Du kí trên Nam Kỳ địa phận (1908-1945), Từ điển học & Bách khoa thư, số 4 (72), tháng 7-2021, tr.95-100. |
1859-3135 |
||
24 | Phan Mạnh Hùng, Thể loại du kí trên Phụ nữ tân văn (1929-1935), Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, tập 19, số 7, 2022, tr.1078-1087. |
2734-9918 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT | Tên tác giả, bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết lịch sử Trung Hoa và Việt Nam ở Nam kỳ đầu thế kỷ XX, Hội thảo Quá trình hiện đại hóa văn học Nhật Bản và các nước khu vực văn hóa chữ Hán, Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc (từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX), tại ĐH KHXH & NV TP. HCM, tháng 3, 2010 | |||
2 | Phan Mạnh Hùng, Những vấn đề của văn học đại chúng: So sánh tiểu thuyết feuilleton và chương hồi ở Nam Bộ trước 1945, Hội thảo Mối quan hệ văn hóa, văn học Việt Nam và Trung Quốc trong lịch sử, tại ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP. HCM, tháng 6, 2011 | |||
3 | Phan Mạnh Hùng, Duyên văn tự giữa Komatsu Kiyoshi và Nguyễn Giang, Hội thảo Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh Đông Á, tại ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP. HCM, tháng 12, 2011 |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT | Tên tác giả, bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết Nam Bộ viết về Thăng Long – Hà Nội, Hội thảo Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, tại Viện Văn học, tháng 10, 2010 | |||
2 | Phan Mạnh Hùng, Thư mục nghiên cứu, phê bình Thơ mới và Tự lực văn đoàn, Hội thảo Phong trào Thơ mới và Tự lực văn đoàn – 80 năm nhìn lại, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2012 | |||
3 | Phan Mạnh Hùng, Tiếp nhận Khái Hưng ở miền Nam trước 1975, Hội thảo Phong trào Thơ mới và Tự lực văn đoàn – 80 năm nhìn lại, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2012 | |||
4 | Phan Mạnh Hùng, Phan Khôi viết tiểu thuyết, Hội thảo Khoa học kỷ niệm nhà văn Phan Khôi, Quảng Nam, 2014 | |||
5 | Phan Mạnh Hùng, Hai lựa chọn quan trọng của Hồ Biểu Chánh, Hội thảo Giá trị văn học trong các tác phẩm của nhà văn Hồ Biểu Chánh, Tỉnh uỷ Tiền Giang, 2015 | |||
6 | Phan Mạnh Hùng, Hà Đình Nguyễn Thuật và thơ cảm tác về lầu Hoàng Hạc, Hội thảo Hà Đình Nguyễn Thuật – danh nhân văn hoá, Sở VHTT & DL tỉnh Quảng Nam, 2015 | |||
7 | Phan Mạnh Hùng, “Chuyện chàng Lía” ở Nam Bộ, Hội thảo Phật giáo và văn hóa Bình Định, in trong Phật giáo và văn học Bình Định, Nxb Khoa học Xã hội, 2018. ISBN: 978-604-956-357-7. tr.790-804. | |||
8 | Phan Mạnh Hùng, Tư liệu văn học của Á Nam Trần Tuấn Khải trên báo chí miền Nam sau 1954, Hội thảo Sáng tác của Á Nam Trần Tuấn Khải trong tiến trình văn học Việt Nam đầu thế kỷ XX, Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế, tháng 12-2020 |
IV. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | 2003 - nay | Hội Nghiên cứu và giảng dạy Văn học TP. Hồ Chí Minh | Hội viên |
2 | 2013-2018 | Tạp chí Văn hoá và Du lịch (ISSN: 1809-3720) | Thư ký khoa học, Thành viên biên tập |
2. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | 2006 – nay | ĐH Văn hiến | Giảng dạy, hướng dẫn SĐH |
2 | 2017 – nay | ĐH Sài Gòn | Hướng dẫn SĐH |
3 | 2019 – nay | ĐH Thủ Dầu Một | Giảng dạy, hướng dẫn SĐH |
4 | 2016 - 2020 | Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ | Phản biện TC, công trình NCKH |
5 | 2019 – nay | ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | Hướng dẫn SĐH |
TP. HCM, ngày 24 tháng 6 năm 2022
Người khai
PHAN MẠNH HÙNG