Huỳnh Như Phương, GS (2010), TS (1990, Viện Văn học thế giới thuộc Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô), lĩnh vực chuyên môn: Mỹ học, Lý luận văn học và Văn học Việt Nam hiện đại. Nguyên Trưởng khoa Ngữ văn và Báo chí (1994 - 2001).
Sách đã xuất bản: Dẫn vào tác phẩm văn chương (1986); Những trang viết - những nhịp cầu (đồng tác giả, 1986); Mỹ học đại cương (đồng tác giả, 1994); Những tín hiệu mới (1994); Lý luận văn học - vấn đề và suy nghĩ (đồng tác giả, 1995); Danh lam nước Việt (đồng tác giả, 1995); Ngôi nhà và con người (2006); Trường phái Hình thức Nga (2007); Những nguồn cảm hứng trong văn học (2008); Lý luận văn học - nhập môn (2010); Bây giờ mà có về quê… (2011); Tiếp nhận tư tưởng văn nghệ nước ngoài: kinh nghiệm Việt Nam thời hiện đại (đồng chủ biên, 2015); Hãy cầm lấy và đọc (2016); Les Espaces verts de Saigon (Traduit du vietnamien par Nicole Louis-Hénard et Phan Thanh-Thủy, 2016); Tác phẩm và thể loại văn học (2017), Thành phố – những thước phim quay chậm (2018), Giấc mơ, cảnh tượng và cái nhìn (2019). Giáo sư thỉnh giảng các trường Đại học Đà Lạt, ĐH Sư Phạm TP HCM, ĐH Đà Nẵng, ĐH Paris Diderot - Paris 7. Uỷ viên Ban biên tập các tạp chí khoa học của ĐHQG TP HCM, ĐH Giáo Dục Hà Nội, ĐH Sư Phạm TP HCM, ĐH Đà Lạt, ĐH Văn Hiến, ĐH Paris Diderot - Paris 7.
E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it..
THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: HUỲNH NHƯ PHƯƠNG
2. Sinh năm: 1955
3. Chức danh: Giáo sư Năm phong: 2010
4. Học vị: Tiến sĩ Năm bảo vệ: 1990
5. Danh hiệu: Không
6. Chức vụ hiện nay: Giảng viên cao cấp
7. Cơ quan công tác: Khoa Văn học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP. HCM
8. Địa chỉ cơ quan: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
9. Email cá nhân: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành |
Đại học |
1973-1975 1975-1977 1977-1979 |
Đại học Văn khoa Sài Gòn Đại học Văn khoa TP. HCM Đại học Tổng hợp Hà Nội |
Triết học Văn học Văn học |
Tiến sĩ | 1986-1990 | Viện Văn học thế giới thuộc Viện hàn lâm KH Liên Xô | Lý luận văn học |
- Quá trình công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
1979-1986 | Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | Giảng viên |
1986-1990 | Viện Văn học thế giới thuộc Viện Hàn Lâm KH Liên Xô | Nghiên cứu sinh |
1991-1994 |
Trường Đại học Tổng hợp TP. HCM | Phó Trưởng khoa, Khoa Ngữ văn; kiêm Trưởng Bộ môn Báo chí |
1994-2001 | Trường ĐHKHXH&NV thuộc ĐHQG-HCM | Trưởng khoa, Khoa Ngữ văn và Báo chí; kiêm Trưởng bộ môn Báo chí |
2002 | Trường ĐHKHXH&NV thuộc ĐHQG-HCM | Phó giáo sư |
2008 đến 2016 2010 đến nay |
Trường ĐHKHXH&NV thuộc ĐHQG-HCM Trường ĐHKHXH&NV thuộc ĐHQG-HCM |
Trưởng bộ môn Lý luận và phê bình văn học, Khoa Văn học và Ngôn ngữ Giáo sư |
- 12. Tu nghiệp nước ngoài, tên học bổng:
Học bổng của Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Pháp về nghiên cứu văn học tại Trường Đại học Paris 7 - Paris Diderot, thời gian 8 tháng (trong 2 năm 1999 và 2000).
13. Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Văn học và mỹ học
- Chuyên ngành: Lý luận văn học
- Chuyên môn: Nghiên cứu và giảng dạy văn học
Hướng nghiên cứu:
1. Lý thuyết văn học và mỹ học.
2. Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam hiện đại
- Các sách đã xuất bản:
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | Dẫn vào tác phẩm văn chương | Trường Đại học Tổng hợp TP.HCM | 1986 | Tác giả | |
2 | Những trang viết, những nhịp cầu | NXB Mũi Cà Mau |
1986 |
Đồng tác giả với Nguyễn Hương Tâm | |
3 | Những tín hiệu mới | B.93.07.31 | NXB Hội Nhà văn, Hà Nội | 1994 | Tác giả |
4 |
Mỹ học đại cương |
NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội Đại học Huế tái bản NXB Đại học Sư phạm Hà Nội tái bản |
1994. 1996, 1998, 2009 |
Đồng tác giả với Lê Ngọc Trà và Lâm Vinh | |
5 | Lý luận văn học - vấn đề và suy nghĩ |
NXB Giáo dục, Hà Nội |
1995, 1998, 1999. |
Đồng tác giả với Nguyễn Văn Hạnh | |
6 | Trường phái Hình thức Nga |
73T/04 |
NXB Đại học quốc gia TP. HCM | 2007 | Tác giả |
7 | Những nguồn cảm hứng trong văn học | B.93.07.31 | NXB Văn nghệ, TP HCM | 2008 | Tác giả |
8 | Lý luận văn học (nhập môn) | B2007-18b-02 |
NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
2010 | Tác giả |
9 | Tiếp nhận tư tưởng văn nghệ nước ngoài – kinh nghiệm Việt Nam thời hiện đại | ĐTQG. 2014 - G/04 |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
2015 | Đồng chủ biên với La Khắc Hòa và Lộc Phương Thủy |
10 | Hãy cầm lấy và đọc |
NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh |
2016 | Tác giả |
11 | Tác phẩm và thể loại văn học | B2010-18b-06 |
NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
2017 | Tác giả |
- Các đề tài đã thực hiện (chủ nhiệm/ thành viên):
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Văn hóa, văn minh vì sự phát triển và tiến bộ xã hội | KX.06, Cấp Nhà nước | 1992-1996 | Tham gia | 26-10-1996 | Khá |
2 | Cảm hứng nghệ thuật của văn xuôi VN đương đại | B.93.07.31, Cấp Bộ | 1993-1995 | Chủ nhiệm | 30-12-1995 | Tốt |
3 | Những vấn đề và thành tựu của văn học VN thời kỳ 1945-1975 |
B94.07.26, Cấp Bộ |
1995-1997 | Chủ nhiệm | 14-3-1997 | Tốt |
4 | Quan niệm văn học của các nhà hình thức luận ở Nga đầu thế kỷ XX |
73T/04 Cấp Trường |
2004-2006 | Chủ nhiệm | 31-10-2006 | Tốt |
5 | Nghiên cứu hệ thống những vấn đề nguyên lý văn học | B2007-18b-02 Cấp ĐHQG | 2007-2009 | Chủ nhiệm | 31-12-2009 | Tốt |
6 | Thi pháp học với việc nghiên cứu tác phẩm và thể loại văn học | B2010-18b-06 Cấp ĐHQG | 2010-2012 | Chủ nhiệm | 29-11-2012 | Xuất sắc |
7 | Nghiên cứu loại hình các khuynh hướng và trào lưu văn học | C203--18b-01 Cấp ĐHQG | 2013-2015 | Chủ nhiệm | 9-12-2015 | Xuất sắc |
8 | Quá trình tiếp thu các tư tưởng lý luận văn nghệ nước ngoài vào Việt Nam từ đầu thế kỷ XX |
ĐTQG. 2014 - G/04 Cấp Nhà nước |
2014-2016 | Phó chủ nhiệm | 19-7-2016 | Xuất sắc |
- Các bài báo, tham luận hội thảo công bố gần đây (10 năm, trong và ngoài nước):
16.1. Đăng trên tạp chí nước ngoài:
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Số hiệu ISSN |
1 | The Roles of Universities, Journalism and Publishing in the Introduction of Western Literary Theories into South Vietnam between 1954 and 1975, Southeast Asia Journal, Vol. 26, No. 1 (2016) | ISSN 1225-4738 |
16.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, năm xuất bản |
Số hiệu ISSN |
1 | Huỳnh Như Phương, “Những nhà lý luận ở ‘giữa hai làn đạn’”, Tạp chí Nhà văn, số 11-2008. | |
2 | Huỳnh Như Phương, “Văn học và văn hoá dân tộc”, Tạp chí Nhà văn, số 11-2009. In lại trong Tuyển tập Lý luận Phê bình văn học 1945-2015, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2015. | ISBN 978-604-53-4034-9 |
3 | Huỳnh Như Phương, “Truyện ngắn Lê Văn Thảo: cái lạ, cái nhạt và cái thật”, Tạp chí Đương thời, số 3-2011. | |
4 | Huỳnh Như Phương, “Tạp chí Trình Bầy và những nhà văn khuynh tả ở miền Nam trước 1975”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 3-2013. | ISSN 1859-2856 |
5 | Lê Văn Thảo và Huỳnh Như Phương, “Truyện ngắn ở TP Hồ Chí Minh – một vài ghi nhận”, Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học Nghệ thuật, số 8, tháng 4-2013. | ISSN 0866-7349 |
6 | Huỳnh Như Phương, “Đọc văn để làm người”, Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học Nghệ thuật, số 29, tháng 1-2015. | ISSN 0866-7349 |
7 | Huỳnh Như Phương, “Chiến tranh, xã hội tiêu thụ và thị trường văn học miền Nam 1954-1975”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 3-2015. | ISSN 1859-2856 |
8 | Huỳnh Như Phương, “Những giấc mơ văn học”, Tạp chí Sông Hương, số 313, tháng 3-2015. | ISSN 1859-4883 |
9 | Huỳnh Như Phương, “Đổi mới tư duy lý luận trong khoa nghiên cứu văn học ở Việt Nam từ 1986 đến nay”, Tạp chí Sông Hương, số 327, tháng 5-2016. | ISSN 1859-4883 |
10 | Huỳnh Như Phương: “Ferdinand de Saussure, Claude Lévi-Strauss và chủ nghĩa cấu trúc ở miền Nam Việt Nam (1954-1975)”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 2-2017. | ISSN 0494-6928 |
11 | Huỳnh Như Phương: “Chủ nghĩa Marx trong khảo cứu và phê bình văn học ở miền Nam Việt Nam (1954-1975)”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 7-2017. | ISSN 0494-6928 |
16.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức | Số hiệu ISBN |
1 | Huỳnh Như Phương: “Chủ nghĩa hiện sinh ở miền Nam Việt Nam 1954-1975 (trên bình diện lý thuyết)”/ Existentialism in Southern Vietnam 1954-1975 (theorical aspects), Hội thảo EuroViet lần thứ 6, Đại học Hamburg, CHLB Đức, tháng 7-2008. | |
2 | Huỳnh Như Phương: “Hiện đại hóa – nguồn cảm hứng của văn học” (Modernization - the Source of Inspiration in the Literature), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Quá trình hiện đại hóa Văn học Nhật Bản và các nước khu vực văn hóa chữ Hán:Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc”, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM & Japan Foundation, 3/2010. In trong: Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh, NXB Tổng hợp TP HCM, 2011. | ISBN 978-604-58-0164-2 |
3 | Huỳnh Như Phương: Văn xuôi hư cấu: ranh giới và giao thoa thể loại, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Những làn ranh văn học”, NXB Đại học Sư phạm TP HCM, 2012 | |
4 | Huỳnh Như Phương: “Hồi chuông tắt lửa và cái nhìn hiện tượng luận” (Hoi chuong tat lua, viewed from a Phenomenological Perspective) , Báo cáo tại Hội thảo quốc tế “Tiếp cận Văn học châu Á từ lý thuyết phương Tây hiện đại: Vận dụng, tương thích, thách thức và cơ hội”, Viện Văn học VN, Harvard Yenching Institute & Japan Foundation, 3/2011, In trong: Tiếp cận văn học châu Á từ lý thuyết phương Tây hiện đại (Asian Literatures Read through Modern Western Theories), NXB Khoa học xã hội, 2017. | ISBN 978-604-956-112-2 |
5 | Huỳnh Như Phương: “Oe Kenzaburo đến Việt Nam” (Oe Kenzaburo came to Vietnam), Báo cáo tại Hội thảo quốc tế “Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa thế kỷ XXI”, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM & Japan Foundation, 12/2013. In trong: Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa, NXB ĐHQG TPHCM, 2016. | ISBN 978-604-68-0633-2 |
16.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức | Số hiệu ISBN |
1 | Huỳnh Như Phương: “Phẩm chất dân tộc và truyền thống nhân đạo”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc Tính dân tộc và tính hiện đại trong văn học, nghệ thuật Việt Nam hiện nay (Hội An, tháng 8-2009), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010. | |
2 | Huỳnh Như Phương: “Kháng cự Thơ Mới”, Kỷ yếu Hội thảo Nhìn lại phong trào Thơ Mới và văn xuôi Tự Lực văn đoàn, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 2012. | |
3 | Huỳnh Như Phương: “Môn Ngữ văn trong trường phổ thông – thêm một lần đổi mới”, Kỷ yếu Hội thảo Chương trình và sách giáo khoa trung học phổ thông, Đại học Phú Yên, tháng 5-2014 | |
4 | Huỳnh Như Phương: “Để khơi dậy tinh thần dân tộc”, Kỷ yếu Hội thảo Bản sắc dân tộc trong đời sống vãn hóa, nghệ thuật TP HCM (TP HCM, tháng 7-2014), NXB Văn hóa - Văn nghệ, TPHCM, 2014. | ISBN 978-604-68-1415-3 |
5 | Huỳnh Như Phương và Đoàn Lê Giang: “Nguyễn Du trước ngã ba đường của lịch sử và văn học”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 250 năm năm sinh đại thi hào dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Du, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 2016. | ISBN 978-604-73-3827-6 |
6 | Huỳnh Như Phương: “Báo chí và phê bình văn học” (Từ thực tiễn TP Hồ Chí Minh). Kỷ yếu Hội thảo Văn học Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập quốc tế, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2016 | ISBN 978-604-944-835-5 |
7 | Huỳnh Như Phương: “Văn học Việt Nam đối mặt với toàn cầu hóa”. Kỷ yếu Hội thảo Văn học Việt Nam trong xu hướng toàn cầu hóa, NXB Thông tin và Truyền thông, Hà Nội, 2016 | ISBN 978-604-80-2164-1 |
8 | Huỳnh Như Phương: “Thơ Nhất Hạnh: những hóa thân mầu nhiệm”. Kỷ yếu Hội thảo Văn học Phật giáo Việt Nam: thành tựu và định hướng nghiên cứu, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2016 | ISBN 978-604-944-873-7 |
9 | Huỳnh Như Phương: “Tam Ích trong bối cảnh văn học miền Nam sau 1945”. Kỷ yếu Hội thảo Những vấn đề văn học và ngôn ngữ Nam Bộ, NXB Đại học Quốc gia TP HCM, 2016. | ISBN 978-604-73-4665-3 |
17. Các giải thưởng đã nhận: Không có.
TP Hồ Chí Minh, ngày 11 - 3 - 2018
HUỲNH NHƯ PHƯƠNG