ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: LÊ TRUNG HOA
2. Ngày sinh: 1/5/1947 3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Đại học KHXH & NV TP.HCM
Phòng/ Khoa: Văn học và Ngôn ngữ
Bộ môn: Ngôn ngữ học Việt Nam
Phòng thí nghiệm:
Chức vụ: Giảng viên
5. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 1990
6. Học hàm: Phó giáo sư năm phong: 2003
7. Liên lạc:
TT | Cơ quan | |
1 | Địa chỉ | 10-12 Đinh Tiên Hoàng , Q1 |
2 | Điện thoại/ fax | 38293828- Ext: 146 |
3 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | |
4 | Website | http://www.khoavanhoc-ngonngu.edu.vn |
9. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 2003 -2008 | Khoa Văn hóa học, Trường ĐH ĐH KHXH & NV- ĐHQG TP.HCM) | Giảng viên |
Từ 2008 đến 2013 | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường ĐH KHXH & NV- ĐHQG TP.HCM | Giảng viên |
Từ 2013-nay | Hưu trí |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học | 1967-1973 | ĐH Văn khoa, Sư phạm | Việt văn, Việt Hán | Không bắt buộc |
Tiến sĩ | 1987-1990 | Viện Khoa học xã hội TP.HCM | Ngôn ngữ học | Những đặc điểm chính của địa danh ở thành phố Hồ Chí Minh |
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- 1.Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Ngôn ngữ học
- Chuyên ngành: Lịch sử ngôn ngữ học Việt Nam
- Chuyên môn: Địa danh học và nhân danh học Việt Nam
Hướng nghiên cứu:
1. Địa danh học Việt Nam
2. Nhân danh học Việt Nam
3. Tiếng Việt trong nhà trường
Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Họ và tên người Việt Nam | Viện KHXH | 1990-1991 | CN | 12.1991 | Tốt |
2 | Lỗi chính tả, lỗi từ vựng, lỗi ngữ pháp trong nhà trường phổ thông ở thành phố Hồ Chí Minh | Sở Khoa học, công nghệ, tp. HCM | 2000-2002 | CN | 12-2002 | Tốt |
3 | Địa danh học và địa danh Việt Nam | ĐHQG, tp.HCM | 2005-2006 | CN | 12-2006 | Tốt |
4 | Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam | ĐHQG, tp.HCM | 2008 | CN | 2008 | Tốt |
5 | Từ điển địa danh Nam Bộ | Nafosted | 2012-2014 | CN | 2015 | Tốt |
- 2.Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
- Hướng dẫn cao học (3 năm gần đây)
STT | Họ và tên | Tên luận văn thạc sĩ | Ngành | Khóa | Năm bảo vệ |
1 | Võ Nữ Hạnh Trang, 2006, | Văn hoá qua địa danh Việt ở Đồng Nai, |
Văn hóa học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2004-2006 | 2006 |
2 | Nguyễn Tấn Anh | Những đặc điểm chính của địa danh ở Vĩnh Long |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2007-2008 | 2008 |
3 | Nguyễn Thái Liên Chi | Nghiên cứu địa danh tỉnh Đồng Nai |
Ngôn ngữ học Trường ĐHSP, tp. HCM. |
2008-2009 | 2009 |
4 | Nguyễn Thị Kim Phượng | Nghiên cứu địa danh ở tỉnh Bến Tre |
Ngôn ngữ học Trường ĐHSP, tp. HCM.
|
2008-2009 | 2009 |
5 | Nguyễn Hoa Vũ Duy | Những đặc điểm chính của địa danh tỉnh Kon Tum |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2008-2009 | 2009 |
6 | Huỳnh Lê Thị Xuân Phương | Văn hoá qua địa danh tỉnh Khánh Hoà |
Văn hóa học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2008-2009 | 2009 |
7 | Hoàng Thị Biên | Đặc điểm chính địa danh Hà Nội |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2009-2010 | 2010 |
8 | Nguyễn Văn Đông | Đặc điểm địa danh Nghệ An |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2009-2010 | 2010 |
9 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | Những đặc điểm của địa danh tỉnh Tiền Giang |
Ngôn ngữ học Trường ĐHSP, tp. HCM. |
2010-2011 | 2011 |
10 | Nguyễn Văn Phụng | Nghiên cứu địa danh tỉnh Bình Thuận |
Ngôn ngữ học Trường ĐHSP, tp. HCM. |
2011-2012 | 2012 |
11 |
Nguyễn Thúy Diễm |
Nghiên cứu địa danh tỉnh Sóc Trăng |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2011-2012 | 2012 |
12 | Lý Thị Minh Ngọc, | Văn hóa qua địa danh ở tỉnh Trà Vinh |
Văn hóa học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2011-2012 | 2012 |
13 | Nguyễn Thị Bình Phương | Đặc điểm địa danh Quảng Nam |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2011-2012 | 2012 |
14 | Nguyễn Thị Thái Trân | Những đặc điểm chính của địa danh An Giang |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2011-2012 |
2012 |
15 | Nguyễn Thị Hải Yến | Đặc điểm địa danh Phú Yên |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2012-2013 | 2013 |
16 | Đào Bá Hùng | Những đặc điểm của địa danh Thanh Hóa |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2012-2013 | 2013 |
17 | Nông Huỳnh Như | Nghiên cứu về địa danh tỉnh Lâm Đồng |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2012-2013 | 2013 |
18 | Nguyễn Lưu Hà | Đặc điểm địa danh Bình Định |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2013-2014 | 2014 |
19 | Phạm Thị Quỳnh | Đặc điểm của địa danh ở tỉnh Cà Mau |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2014-2015 | 2015 |
20 | Phan Thị Ngọc Mai | Một số đặc điềm của địa danh của tỉnh Quảng Ngãi |
Ngôn ngữ học ĐHKHXH&NV, tp. HCM |
2015-2016 | 2016 |
- Hướng dẫn nghiên cứu sinh
STT | Họ và tên | Tên luận án tiến sĩ | Ngành | Khóa | Năm bảo vệ |
1 |
-Trần Thị Ngọc Tuyết (hướng dẫn phụ) |
Đối và điệp trong câu tiếng Việt (so sánh với đối và điệp trong Quốc âm thi tập và Chinh phụ ngâm diễn ca) | Ngôn ngữ học | 2000-2002 | 2002 |
2 |
Tô Đình Nghĩa, (hướng dẫn phụ) |
Cấu tạo từ tiếng Ba Na (so sánh với một số ngôn ngữ đơn lập, chủ yếu với tiếng Việt) | Ngôn ngữ học | 2002-2006 | 2006 |
3 |
Nguyễn Thị Bích Ngoan (HD chính) |
So sánh đối chiếu phương thức danh hóa trong tiếng Anh và tiếng Việt | Ngôn ngữ học | 2012-2015 | 2016 |
4 | Bùi Thị Minh Thùy | Giá trị của Từ điển Việt-Bồ-La của A. de Rhodes | Ngôn ngữ học | 2013-2016 | 2016 |
5 | Ngô Thị Thanh | Địa danh Vĩnh Long qua góc nhìn văn hóa dân gian | Văn hóa học | 2013-2016 | |
6 | Võ Nữ Hạnh Trang | Văn hóa Tây Nam Bộ qua địa danh | Văn hóa học | 2013-2016 | |
7 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Văn hóa qua họ tên người Hán | Văn hóa học | 2013-2016 |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Mẹo luật chính tả | Nxb Trẻ | 2003 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
2 | Sửa lỗi ngữ pháp | Nxb KHXH | 2003 | Đồng tác giả | Hồ Lê, Lê Trung Hoa, | |
3 | Thú chơi chữ | Nxb KHXH | 2005 | Đồng tác giả | Lê Trung Hoa, Hồ Lê | |
4 | Địa danh ở thành phố Hồ Chí Minh | Nxb.KHXH | 2002 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
5 | Họ và tên người Việt Nam | Nxb KHXH | 2005 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
6 | Từ điển Sài Gòn-thành phố Hồ Chí Minh | Nxb Trẻ | 2008 | Đồng chủ biên với Thạch Phương | Thạch Phương, Lê Trung Hoa | |
7 | Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học | Nxb KHXH | 2005 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
8 | Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam | Nxb KHXH | 2005 | Đồng tác giả | Vương Toàn chủ biên, Đinh Văn Đức, Lê Trung Hoa,… | |
9 | Lỗi chính tả và cách khắc phục | Nxb KHXH | 2009 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
10 | Từ điển địa danh Sài Gòn-thành phố Hồ Chí Minh | Nxb Thời đại | 2011 | Đồng tác giả | Lê Trung Hoa, Nguyễn Đình Tư | |
11 | Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam | Nxb Văn hóa Thông tin | 2013 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
12 | Sổ tay tên đường ở thành phố Hồ Chí Minh | Nxb Trẻ | 2013 | Đồng tác giả | Lê Trung Hoa, Nguyễn Đình Tư | |
13 | Sổ tay địa danh ở thành phố Hồ Chí Minh | Nxb Văn hóa-Văn nghệ | 2013 | Tác giả | Lê Trung Hoa | |
14 | Từ điển địa danh Trung Bộ | Nxb KHXH | 2015 | Tác giả | Lê Trung Hoa |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước (5 năm gần đây)
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Lê Trung Hoa, Nhận xét về cách dùng các từ “được”, “bị”, “phải, “mắc”, “chịu”trong một số văn bản thế kỷ XVII, Ngôn ngữ, số 3, 1985, tr. 21 – 27. | 0866-7519 | ||
2 | Lê Trung Hoa, Về các phụ từ chẳng (chăng), không trong một số văn bản từ thế kỷ XV đến nay. Trong “Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ phương Đông”, Viện Ngôn ngữ học, 1986, tr. 129 – 138. | |||
3 | Lê Trung Hoa, Tìm hiểu ý nghĩa và nguồn gốc của thành tố chung “Cái” trong địa danh Nam Bộ. Trong “Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á”, Nxb KHXH, 1988, tr. 68 – 75. | |||
4 | Lê Trung Hoa, Different methods of assigning place-names in Ho Chi Minh City, Vietnam Social Sciences, số 3, 1993, tr. 126- 130. | |||
5 | Lê Trung Hoa, Đô thị hoá và vấn đề bảo lưu địa danh hành chính bằng chữ ở thành phố Hồ Chí Minh. Trong “Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững – Vai trò của nghiên cứu và giáo dục”, Viện KHXH tại tp. HCM, 1999, tr. 57 – 60. | |||
6 | Lê Trung Hoa, Hiện tượng đồng hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, Ngôn ngữ, số 4, 2000, tr. 52 – 58. | 0866-7519 | ||
7 | Lê Trung Hoa, Nghĩ về công việc của người nghiên cứu địa danh và biên soạn từ điển địa danh, Ngôn ngữ, số 8, 2000, tr.1 – 6. | 0866-7519 | ||
8 | Lê Trung Hoa, Hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, Ngôn ngữ, số 2, 2002, tr.17 – 19. | 0866-7519 | ||
9 | Lê Trung Hoa, Các phương pháp cơ bản trong việc nghiên cứu địa danh, Ngôn ngữ, số 7, 2002, tr. 8 – 11. | 0866-7519 | ||
10 | Lê Trung Hoa, Hiện tượng “mượn âm” trong một số từ ngữ tiếng Việt. Trong “Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc”, Nxb KHXH, 2002, tr. 135 – 143. | |||
11 | Lê Trung Hoa, Vấn đề biên soạn từ điển địa danh, Văn hoá dân gian, số 5, 2003, tr. 66-67, 69. | |||
12 | Lê Trung Hoa, Nguồn gốc và ý nghĩa một số địa danh ở miền Đông Nam Bộ, Ngôn ngữ, số 9, 2004, tr. 71 – 74. | 0866-7519 | ||
13 | Lê Trung Hoa, Những nét đặc thù của địa danh hành chính Nam Bộ, Ngôn ngữ, số 12, 2004, tr. 70 – 73. | 0866-7519 | ||
14 | Lê Trung Hoa, Địa danh: Những tấm bia lịch sử -văn hóa của đất nước, tạp chí Đại học Sài Gòn, số 3, tháng 3-2010, tr. 131-137. | 1859-3208 | ||
15 | Lê Trung Hoa, . Công việc biên soạn Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam, tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư , số 1-2011, tr. 41 – 45. | 1859-3135 | ||
16 | Lê Trung Hoa, Từ địa phương chỉ địa hình trong địa danh Nam Bộ, tạp chí Ngôn ngữ, số 4-2012, tr. 32-38. | 0866-7519 | ||
17 |
Lê Trung Hoa, . Xác định nguồn gốc và ý nghĩa của một số địa danh ở Bà Rịa-Vũng Tàu, trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Từ xứ Mô Xoài xưa đến Bà Rịa-Vũng Tàu ngày nay, tháng 10- 2012, tr. 298-301; Ngôn ngữ & Đời sống, số 1+2, 2013, tr. 74-76. |
0868-3409 | ||
18 | Lê Trung Hoa, Công việc biên soạn từ điển địa danh địa phương, Từ điển học và Bách khoa thư, số 1-2014, tr. 104-107. | 1859-3135 | ||
19 | Lê Trung Hoa, Những hiện tượng mang tính quy luật về ngữ âm dùng để xác định từ nguyên tiếng Việt, Ngôn ngữ, số 7-2015, tr. 14-30. | 0866-7519 | ||
20 | Lê Trung Hoa, Những hiện tượng mang tính quy luật về ngữ nghĩa dùng để xác định từ nguyên tiếng Việt, Ngôn ngữ, số 1-2016, tr. 21-28. | 0866-7519 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | 1996-nay | Hội Ngôn ngữ học Việt Nam | Hội viên |
2 | 1997-nay | Hội Ngôn ngữ học Việt NamTP.HCM | Hội viên |
3 | 2000-nay | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam | Hội viên |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | 1994-2004 | Trường Đại học Mở tp. HCM | Đào tạo đại học |
2 | 1998-1999 | Trường Đại học Hồng Bàng | Đào tạo đại học |
3 | 2000-2004 | Trường Đại học Cửu Long | Đào tạo đại học |
4 | 2008-2014 | Trường Đại học Sài Gòn | Đào tạo đại học |
5 | 2000-nay | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | Đào tạo cao học |
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Địa chỉ: 147, đường 11, p. 11. Q. Gò Vấp, TP.HCM ĐT: 0903.975.468
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12-6-2016 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Người khai
Lê Trung Hoa