ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | ||||||
KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ | ||||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA HỌC | ||||||
NGÀNH VĂN HỌC 2007 - 2011 | ||||||
STT | MÔN HỌC | ĐVHT | NH07-08 | NH08-09 | NH09-10 | NH10-11 |
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG - MÔN BẮT BUỘC (DO PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) |
||||||
1 | Triết học Mác - Lênin (DVBC) | 2 | ||||
2 | Triết học Mác - Lênin (DVLS) | 2 | ||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 | ||||
4 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 | ||||
5 | Kinh tế chính trị | 4 | ||||
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | ||||
7 | Lịch sử văn minh thế giới | 4 | ||||
8 | Logic học đại cương | 3 | ||||
9 | Môi trường và phát triển | 2 | ||||
10 | Nhân học đại cương | 3 | ||||
11 | Pháp luật đại cương | 3 | ||||
12 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | ||||
13 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 3 | ||||
14 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | ||||
15 | Xã hội học đại cương | 3 | ||||
Tổng | 43 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG - MÔN TỰ CHỌN (DO PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) Sinh viên chọn 1 trong số 3 môn |
||||||
16 | Thống kê xã hội | 2 | ||||
17 | Mỹ học đại cương | 3 | ||||
18 | Tâm lí học đại cương | 3 | ||||
Tổng | ||||||
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO | ||||||
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (DO KHOA TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) | ||||||
1 | Hán văn cơ sở | 4 | HK1 | |||
2 | Chữ Nôm cơ sở | 2 | HK1 | |||
3 | Cơ sở ngôn ngữ học (Dẫn luận NN học) | 2 | HK1 | |||
Tổng | 7 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP MÔN BẮT BUỘC |
||||||
1 | Hán Nôm | 4 | HK1 | |||
2 | Ngữ âm tiếng Việt | 2 | HK1 | |||
3 | Từ vựng tiếng Việt | 2 | HK1 | |||
4 | Ngữ pháp tiếng Việt | 3 | Hk2 | |||
5 | Phong cách học tiếng Việt | 2 | HK2 | |||
6 | Nguyên lý - lý luận văn học | 3 | HK2 | |||
7 | Văn học dân gian Việt Nam | 4 | HK2 | |||
8 | Văn học VN TKX-giữa XVIII | 4 | HK2 | |||
9 | Văn học VN giữa TK XVIII-cuối XIX | 4 | HK2 | |||
10 | Văn học VN từ 1900-1930 | 2 | HK1 | |||
11 | Văn học VN từ 1930-1945 | 3 | HK1 | |||
12 | Văn học VN từ 1945-1975 | 3 | HK2 | |||
13 | Văn học VN từ 1975 đến nay | 2 | HK1 | |||
14 | Tác phẩm văn học và thể loại văn học | 4 | HK1 | |||
15 | Tiến trình văn học | 2 | HK1 | |||
16 | Văn học Trung Quốc | 4 | HK2 | |||
17 | Văn học Pháp | 4 | HK1 | |||
18 | Văn học Nga | 4 | HK2 | |||
19 | Lịch sử tư tưởng mỹ học phương Tây | 2 | HK1 | |||
20 | Phê bình văn học VN hiện đại | 2 | HK1 | |||
21 | Thơ và thơ VN hiện đại | 2 | HK2 | |||
22 | Văn hóa Nam bộ | 2 | HK1 | |||
23 | Thi pháp ca dao | 2 | HK1 | |||
24 | Truyện cổ tích | 2 | HK2 | |||
25 | Văn học cổ đại Hy Lạp và La Mã | 2 | HK2 | |||
26 | Văn học Anh | 2 | HK1 | |||
27 | Văn học Mỹ | 2 | HK1 | |||
28 | Văn học Ấn Độ | 2 | HK1 | |||
29 | Văn học Nhật Bản và Triều Tiên | 3 | HK2 | |||
30 | Văn học so sánh | 2 | HK1 | |||
31 | Các phương pháp phê bình văn học | 2 | HK2 | |||
32 | Văn học các nước Đông Nam Á | 2 | HK2 | |||
33 | Niên luận | 2 | HK2 | |||
34 | Thực tập thực tế | 7 | HK2 | |||
Tổng | 94 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP MÔN TỰ CHỌN (Sinh viên tự chọn 13 đơn vị học trình trong các môn học sau) |
||||||
1 | Khoá luận | 10 | ||||
2 | Thi pháp học | 3 | HK2 | |||
3 | Phật giáo và văn học cổ điển VN | 2 | ||||
4 | Nho giáo, Đạo giáo và văn học cổ điển VN | 2 | ||||
5 | Nguyễn Trãi - tác gia, tác phẩm | 2 | HK1 | |||
6 | Nguyễn Du - tác gia, tác phẩm | 2 | HK2 | |||
7 | Hồ Chí Minh - tác gia, tác phẩm | 2 | ||||
8 | Chủ nghĩa nhân văn trong văn học | 2 | ||||
9 | Một số vấn đề văn học phục hưng p.Tây | 2 | ||||
10 | Văn học các nước Trung cận Đông | 2 | HK2 | |||
11 | Sử thi Tây nguyên | 2 | ||||
12 | Dân ca Việt Nam | 2 | Thay bằng Thưởng thức âm nhạc | |||
13 | Truyện ngắn và truyện ngắn Việt Nam h.đại | 2 | HK2 | |||
14 | Tiểu thuyết và tiểu thuyết VN hiện đại | 2 | HK1 | |||
15 | Phương pháp dạy văn | 2 | ||||
16 | Văn học dịch và dịch văn học | 2 | ||||
17 | Nhập môn sân khấu | 2 | HK2 | |||
18 | Nhập môn điện ảnh | 2 | HK2 | |||
19 | Kinh nghiệm làm thơ | 2 | ||||
20 | Kỹ thuật viết truyện ngắn và tiểu thuyết | 2 | ||||
21 | Kỹ thuật viết kịch bản văn học | 2 | ||||
22 | Nghiệp vụ biên tập và xuất bản | 2 | HK2 | |||
23 | Nghiệp vụ báo chí | 2 | HK2 | |||
24 | Kỹ thuật viết tin | 2 | ||||
25 | Ký báo chí | 2 | ||||
26 | Soạn thảo và biên tập văn bản hành chính | 2 | ||||
27 | Kỹ năng quan hệ công chúng (PR) | 2 | ||||
TM. BAN CHỦ NHIÊM KHOA | ||||||
TRƯỞNG KHOA |