QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
- Căn cứ Quyết định số 1233/GD-ĐT ngày 30 tháng 3 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
- Căn cứ nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng các trường đại học thuộc Đại học Quốc gia được quy định trong Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 12/02/2001;
- Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
- Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;
- Căn cứ Quyết định số 64 /QĐ – ĐT ngày 16 tháng 2 năm 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc ban hành Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ;
- Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chương trình đào tạo của 43 (bốn mươi ba) chương trình giáo dục bậc đại học theo hệ thống tín chỉ, hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Chương trình đào tạo này được áp dụng kể từ học kỳ 1 năm học 2009-2010 cho sinh viên thuộc hình thức đào tạo chính quy.
Điều 3. Các Trưởng khoa/bộ môn, Trưởng phòng, ban chức năng và sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ĐHQG (để báo cáo); - ĐU, BGH; - Lưu TCHC, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS Võ Văn Sen |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH & NV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
(Kèm theo Quyết định số 324/ QĐ-ĐT ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Stt |
Tên Chương trình giáo dục |
Tên Ngành |
Mã Ngành |
1 |
Tâm lý giáo dục |
Giáo dục học |
52.14.01.01 |
2 |
Quản lý giáo dục |
Giáo dục học |
52.14.01.01 |
3 |
Hán-Nôm |
Hán-Nôm |
52.22.01.03 |
4 |
Việt Nam học |
Việt Nam học |
52.22.01.05 |
5 |
Văn hoá-Văn học |
Ngữ văn Anh (Tiếng Anh) |
52.22.02.01 |
6 |
Biên phiên dịch |
Ngữ văn Anh (Tiếng Anh) |
52.22.02.01 |
7 |
Ngữ học – Dạy tiếng |
Ngữ văn Anh (Tiếng Anh) |
52.22.02.01 |
8 |
Song ngữ Nga - Anh |
Ngữ văn Nga (Tiếng Nga) |
52.22.02.02 |
9 |
Ngữ văn Pháp |
Ngữ văn Pháp (Tiếng Pháp) |
52.22.02.03 |
10 |
Ngữ văn Trung Quốc |
Ngữ văn Trung Quốc (Tiếng Trung) |
52.22.02.04 |
11 |
Ngữ văn Đức |
Ngữ văn Đức (Tiếng Đức) |
52.22.02.05 |
12 |
Nhật Bản học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
13 |
Hàn Quốc học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
14 |
Trung Quốc học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
15 |
Úc học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
16 |
Ấn Độ học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
17 |
Thái Lan học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
18 |
Indonesia học |
Đông phương học |
52.22.02.21 |
19 |
Triết học |
Triết học |
52.22.03.01 |
20 |
CNXHKH
|
Triết học |
52.22.03.01 |
21 |
Khoa học chính trị |
Triết học |
52.22.03.01 |
22 |
Lịch sử Việt Nam
|
Lịch sử |
52.22.03.02
|
23 |
Lịch sử thế giới
|
Lịch sử |
52.22.03.02 |
24 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Lịch sử |
52.22.03.02 |
25 |
Khảo cổ học |
Lịch sử |
52.22.03.02 |
26 |
Văn hoá học |
Văn hoá học |
52.22.03.03 |
27 |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ học |
52.22.03.04 |
28 |
Văn học |
Văn học |
52.22.03.05 |
29 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
52.31.02.04 |
30 |
Xã hội học |
Xã hội học |
52.31.03.01 |
31 |
Nhân học |
Nhân học |
52.31.03.02 |
32 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
52.31.04.01 |
33 |
Địa lý môi trường |
Địa lý học |
52.31.05.01 |
34 |
Địa lý kinh tế - phát triển vùng |
Địa lý học |
52.31.05.01 |
35 |
Địa lý dân số - Xã hội |
Địa lý học |
52.31.05.01 |
36 |
Bản đồ, viễn thám, GIS |
Địa lý học |
52.31.05.01 |
37 |
Địa lý du lịch |
Địa lý học |
52.31.05.01 |
38 |
Báo in và Xuất bản |
Báo chí |
52.32.01.01 |
39 |
Các phương tiện truyền thông điện tử |
Báo chí |
52.32.01.01 |
40 |
Thư viện – Thông tin học |
Thư viện – Thông tin |
52.32.02.03 |
41 |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng (Lưu trữ học) |
52.32.03.01 |
42 |
Đô thị học |
Quản lý đô thị (Đô thị học) |
52.34.04.11 |
43 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
52.76.01.01 |
Tổng cộng có 43 (bốn mươi ba) Chương trình giáo dục thuộc 24 (hai mươi bốn) Ngành đào tạo.