23112024Sat
Last updateTue, 19 Nov 2024 1pm

Về việc công bố chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

- Căn cứ Quyết định số 1233/GD-ĐT ngày 30 tháng 3 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Trường Đại học Khoa học Xã hội và       Nhân văn trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;

- Căn cứ nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng các trường đại học thuộc  Đại học Quốc gia được quy định trong Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học          Quốc gia của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 12/02/2001;

- Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và        cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

- Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành      Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ;

- Căn cứ Quyết định số  64 /QĐ – ĐT ngày 16 tháng 2 năm 2009 của             Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc ban hành Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ;                       

- Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chương trình đào tạo của 43        (bốn mươi ba) chương trình giáo dục bậc đại học theo hệ thống tín chỉ, hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Chương trình đào tạo này được áp dụng kể từ học kỳ 1 năm học 2009-2010 cho sinh viên thuộc hình thức đào tạo chính quy.

Điều 3. Các Trưởng khoa/bộ môn, Trưởng phòng, ban chức năng và sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố             Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- ĐHQG (để báo cáo);

- ĐU, BGH;

- Lưu TCHC, ĐT.

    HIỆU TRƯỞNG

    PGS.TS Võ Văn Sen

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH & NV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

         DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC  BẬC ĐẠI HỌC                                                       THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ

(Kèm theo Quyết định số 324/ QĐ-ĐT ngày 10 tháng 7 năm 2009  của Hiệu trưởng                              Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)

Stt

Tên Chương trình giáo dục

Tên Ngành

Mã Ngành

1

Tâm lý giáo dục

Giáo dục học

52.14.01.01

2

Quản lý giáo dục

Giáo dục học

52.14.01.01

3

Hán-Nôm

Hán-Nôm

52.22.01.03

4

Việt Nam học

Việt Nam học

52.22.01.05

5

Văn hoá-Văn học

Ngữ văn Anh (Tiếng Anh)

52.22.02.01

6

Biên phiên dịch

Ngữ văn Anh (Tiếng Anh)

52.22.02.01

7

Ngữ học – Dạy tiếng

Ngữ văn Anh (Tiếng Anh)

52.22.02.01

8

Song ngữ Nga - Anh

Ngữ văn Nga (Tiếng Nga)

52.22.02.02

9

Ngữ văn Pháp

Ngữ văn Pháp (Tiếng Pháp)

52.22.02.03

10

Ngữ văn Trung Quốc

Ngữ văn Trung Quốc (Tiếng Trung)

52.22.02.04

11

Ngữ văn Đức

Ngữ văn Đức (Tiếng Đức)

52.22.02.05

12

Nhật Bản học

Đông phương học

52.22.02.21

13

Hàn Quốc học

Đông phương học

52.22.02.21

14

Trung Quốc học

Đông phương học

52.22.02.21

15

Úc học

Đông phương học

52.22.02.21

16

Ấn Độ học

Đông phương học

52.22.02.21

17

Thái Lan học

Đông phương học

52.22.02.21

18

Indonesia học

Đông phương học

52.22.02.21

19

Triết học

Triết học

52.22.03.01

20

CNXHKH

Triết học

52.22.03.01

21

Khoa học chính trị

Triết học

52.22.03.01

22

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử

52.22.03.02

23

Lịch sử thế giới

Lịch sử

52.22.03.02

24

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Lịch sử

52.22.03.02

25

Khảo cổ học

Lịch sử

52.22.03.02

26

Văn hoá học 

Văn hoá học

52.22.03.03

27

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học

52.22.03.04

28

Văn học

Văn học

52.22.03.05

29

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế

52.31.02.04

30

Xã hội học

Xã hội học

52.31.03.01

31

Nhân học

Nhân học

52.31.03.02

32

Tâm lý học

Tâm lý học

52.31.04.01

33

Địa lý môi trường

Địa lý học

52.31.05.01

34

Địa lý kinh tế - phát triển vùng

Địa lý học

52.31.05.01

35

Địa lý dân số - Xã hội

Địa lý học

52.31.05.01

36

Bản đồ, viễn thám, GIS

Địa lý học

52.31.05.01

37

Địa lý du lịch

Địa lý học

52.31.05.01

38

Báo in và Xuất bản

Báo chí

52.32.01.01

39

Các phương tiện truyền thông  điện tử

Báo chí

52.32.01.01

40

Thư viện – Thông tin học

Thư viện – Thông tin

52.32.02.03

41

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng (Lưu trữ học)

52.32.03.01

42

Đô thị học

Quản lý đô thị (Đô thị học)

52.34.04.11

43

Công tác xã hội

Công tác xã hội

52.76.01.01

Tổng cộng có 43 (bốn mươi ba) Chương trình giáo dục thuộc 24 (hai mươi bốn) Ngành đào tạo.