THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Đào Lê Na
2. Sinh năm: 1986
3. Chức danh: Năm phong:
4. Học vị: Tiến sĩ Năm bảo vệ: 2015
5. Danh hiệu: Chiến sĩ thi đua năm 2015-2016
6. Chức vụ hiện nay: Trưởng Bộ môn Sáng tác và phê bình sân khấu- điện ảnh
7. Cơ quan công tác: Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
8. Địa chỉ cơ quan: Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận1
9. Email cá nhân: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Thi tốt nghiệp/ Viết luận án tốt nghiệp |
Đại học | 2004 - 2008 | Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG-HCM | Văn học | Truyện truyền kỳ trong văn học Việt Nam hậu kỳ trung đại |
Thạc sỹ | 2008 - 2011 | Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG-HCM | Văn học Việt Nam | Kịch bản cải lương Nam Bộ trước năm 1945 |
Sau Đại học | 2010-2011 | Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG-HN | Biên kịch điện ảnh- truyền hình | Kịch bản phim điện ảnh “Trước bình minh” |
Thạc sỹ | 2011 - 2013 | Trường Đại học Nguyên Trí, Đài Loan | Quản lý nghệ thuật | “South Country – South of Country” – An art collaboration between Taiwan and Vietnam |
Tiến sỹ | 2011 - 2015 | Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG-HCM | Lý luận văn học | Lý thuyết cải biên học: từ tác phẩm văn học đến tác phẩm điện ảnh – Trường hợp Kurosawa Akira |
11. Quá trình công tác (chức vụ đã trải qua):
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 2008 đến nay | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Giảng viên |
12. Tu nghiệp nước ngoài, tên học bổng:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Thi tốt nghiệp/ Viết luận án tốt nghiệp |
Thạc sỹ | 2011 - 2013 | Trường Đại học Nguyên Trí, Đài Loan | Quản lý nghệ thuật | “South Country – South of Country” – An art collaboration between Taiwan and Vietnam |
13. Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Văn học, Nghệ thuật
- Chuyên ngành: Văn học Việt Nam, Điện ảnh, Quản lý nghệ thuật
- Chuyên môn: Biên kịch điện ảnh, Nghệ thuật điện ảnh, Lý thuyết nghệ thuật, Nghệ thuật ứng dụng, Tiếng Việt thực hành, Ngôn ngữ Việt Nam
14. Các sách đã xuất bản:
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | Chân trời của hình ảnh | Chuyên khảo | Nxb Đại học Quốc gia TP.HCM | 2017 | Tác giả |
15. Các đề tài đã thực hiện (chủ nhiệm/ thành viên):
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | “Nghệ thuật truyền thống Nam bộ - Thành tựu và triển vọng nghiên cứu | Cấp trường | 2010-2011 | Chủ nhiệm | 30/08/2011 | Khá | |
2 | “Khảo sát, đánh giá, bảo tồn di sản văn học Nam Bộ 1930 – 1945” | Cấp Đại học Quốc gia | 2008-2011 | Tham gia | 2011 | Tốt |
16. Các bài báo, tham luận hội thảo công bố gần đây (10 năm, trong và ngoài nước):
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | “Vấn đề cải biên tiểu thuyết Rừng Na Uy thành tác phẩm điện ảnh”, Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, số X3, tháng 12 | 2014 | 1859-0128 | ||
2 | “Bộ phim “La sinh môn” từ góc nhìn giải kiến tạo”, Tạp chí Khoa học xã hội TP Hồ Chí Minh, số 195 | 2014 | 1859-0136 | ||
3 | “Nuôi dưỡng văn hóa nghệ thuật truyền thống trong điện ảnh”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, số 363 | 2014 | 0866-8655 | ||
4 | “Nghiên cứu cải biên kịch bản sân khấu truyền thống của Kurosawa Akira”, ”, Tạp chí Văn hóa và Du lịch, số 16 | 2014 | 1809-3720 | ||
5 | Bài dịch “Triết học điện ảnh” (Tác giả Thomas E. Wartenberg), Tạp chí Văn hóa và Du lịch, số 24 | 2015 | 1809-3720 | ||
6 | “Lý thuyết văn hoá học và ứng dụng trong nghiên cứu cải biên”, Tạp chí Đại học Sài Gòn | 2015 | 1859-3208 | ||
7 | “Văn học và điện ảnh – Hành trình chung và riêng”, Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, tháng 10 | 2015 | 0866-8655 | ||
8 | “Lý thuyêt giải kiến tạo và ứng dụng trong nghiên cứu cải biên”, Tạp chí Bình luận Văn học | 2015 | 1859-3208 | ||
9 | “Lý thuyêt phiên dịch và ứng dụng trong nghiên cứu cải biên”, Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, số X3, tháng 12 | 2016 | 1859-0128 |
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | “Hiện đại hóa sân khấu truyền thống Nhật Bản và Việt Nam (qua Shin Kabuki và Cải lương)”, Hội thảo “Hiện đại hóa Văn học Nhật Bản và văn học các nước trong khu vực văn hóa chữ Hán”, năm 2010 | |||
2 | “Ảnh hưởng của văn học Trung Quốc đến kịch bản cải lương Nam Bộ trước năm 1945”, Hội thảo “Việt Nam và Trung Quốc: những quan hệ văn hóa văn học trong lịch sử”, năm 2011 | |||
3 | “Phương thức chuyển thể từ tác phẩm văn học sang kịch bản cải lương”, Hội thảo “Những lằn ranh văn học”, ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2011 | |||
4 | “Rừng Na Uy – từ tiểu thuyết ăn khách Nhật Bản qua đôi mắt đạo diễn người Việt”, Hội thảo: “Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa”, ĐHKHXH&NV TP Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013 | |||
5 | Hội thảo: “Sáng tác và giảng dạy sáng tác”, Đại học Chulalongkorn, Bangkok, Thái Lan, tháng 10 năm 2013 | |||
6 | “Căn tính dân tộc trong mâu thuẫn: tái kiến tạo vua Lý Thái Tổ trên màn ảnh”, Hội thảo thường niên của Hiệp hội nghiên cứu châu Á, AAS, Toronto, tháng 3 năm 2017 | |||
7 | “Phim cải biên như là đối thoại xuyên văn hoá: Hội thảo thường niên của Hiệp hội nghiên cứu châu Á, AAS, Toronto, tháng 3 năm 2018 |
17. Các giải thưởng đã nhận: