Trường ĐHKHXHNV TP HCM Khoa Văn học và Ngôn ngữ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Trường ĐHKHXHNV TP HCM Khoa Văn học và Ngôn ngữ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV TP.HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Văn học và Ngôn ngữ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC
Thực hiện công văn số 907/XHNV – SĐH – QLKH của Nhà trường về việc triển khai thực hiện qui chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo QĐ số 1020/ QĐ – ĐHQG – ĐH – SĐH ngày 10/9/2010, Khoa Văn học và Ngôn ngữ xây dựng Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học áp dụng cho Nghiên cứu sinh (NCS) trúng tuyển từ năm 2011 như sau:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Kiến thức chuyên ngành: có hiểu biết cơ bản về Văn học Việt Nam và tiếng Việt. Có kiến thức cơ bản về Văn học dân gian Việt Nam, Lịch sử Văn học Việt Nam và một số nền văn học lớn trên thế giới, về lý luận và phê bình văn học, về một số trào lưu văn học hiện đại....
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | ||||||
KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ | ||||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN KHOA HỌC | ||||||
NGÀNH VĂN HỌC 2007 - 2011 | ||||||
STT | MÔN HỌC | ĐVHT | NH07-08 | NH08-09 | NH09-10 | NH10-11 |
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG - MÔN BẮT BUỘC (DO PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) |
||||||
1 | Triết học Mác - Lênin (DVBC) | 2 | ||||
2 | Triết học Mác - Lênin (DVLS) | 2 | ||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 | ||||
4 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 | ||||
5 | Kinh tế chính trị | 4 | ||||
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | ||||
7 | Lịch sử văn minh thế giới | 4 | ||||
8 | Logic học đại cương | 3 | ||||
9 | Môi trường và phát triển | 2 | ||||
10 | Nhân học đại cương | 3 | ||||
11 | Pháp luật đại cương | 3 | ||||
12 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | ||||
13 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 3 | ||||
14 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | ||||
15 | Xã hội học đại cương | 3 | ||||
Tổng | 43 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG - MÔN TỰ CHỌN (DO PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) Sinh viên chọn 1 trong số 3 môn |
||||||
16 | Thống kê xã hội | 2 | ||||
17 | Mỹ học đại cương | 3 | ||||
18 | Tâm lí học đại cương | 3 | ||||
Tổng | ||||||
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO | ||||||
KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (DO KHOA TỔ CHỨC GIẢNG DẠY) | ||||||
1 | Hán văn cơ sở | 4 | HK1 | |||
2 | Chữ Nôm cơ sở | 2 | HK1 | |||
3 | Cơ sở ngôn ngữ học (Dẫn luận NN học) | 2 | HK1 | |||
Tổng | 7 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP MÔN BẮT BUỘC |
||||||
1 | Hán Nôm | 4 | HK1 | |||
2 | Ngữ âm tiếng Việt | 2 | HK1 | |||
3 | Từ vựng tiếng Việt | 2 | HK1 | |||
4 | Ngữ pháp tiếng Việt | 3 | Hk2 | |||
5 | Phong cách học tiếng Việt | 2 | HK2 | |||
6 | Nguyên lý - lý luận văn học | 3 | HK2 | |||
7 | Văn học dân gian Việt Nam | 4 | HK2 | |||
8 | Văn học VN TKX-giữa XVIII | 4 | HK2 | |||
9 | Văn học VN giữa TK XVIII-cuối XIX | 4 | HK2 | |||
10 | Văn học VN từ 1900-1930 | 2 | HK1 | |||
11 | Văn học VN từ 1930-1945 | 3 | HK1 | |||
12 | Văn học VN từ 1945-1975 | 3 | HK2 | |||
13 | Văn học VN từ 1975 đến nay | 2 | HK1 | |||
14 | Tác phẩm văn học và thể loại văn học | 4 | HK1 | |||
15 | Tiến trình văn học | 2 | HK1 | |||
16 | Văn học Trung Quốc | 4 | HK2 | |||
17 | Văn học Pháp | 4 | HK1 | |||
18 | Văn học Nga | 4 | HK2 | |||
19 | Lịch sử tư tưởng mỹ học phương Tây | 2 | HK1 | |||
20 | Phê bình văn học VN hiện đại | 2 | HK1 | |||
21 | Thơ và thơ VN hiện đại | 2 | HK2 | |||
22 | Văn hóa Nam bộ | 2 | HK1 | |||
23 | Thi pháp ca dao | 2 | HK1 | |||
24 | Truyện cổ tích | 2 | HK2 | |||
25 | Văn học cổ đại Hy Lạp và La Mã | 2 | HK2 | |||
26 | Văn học Anh | 2 | HK1 | |||
27 | Văn học Mỹ | 2 | HK1 | |||
28 | Văn học Ấn Độ | 2 | HK1 | |||
29 | Văn học Nhật Bản và Triều Tiên | 3 | HK2 | |||
30 | Văn học so sánh | 2 | HK1 | |||
31 | Các phương pháp phê bình văn học | 2 | HK2 | |||
32 | Văn học các nước Đông Nam Á | 2 | HK2 | |||
33 | Niên luận | 2 | HK2 | |||
34 | Thực tập thực tế | 7 | HK2 | |||
Tổng | 94 | |||||
KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP MÔN TỰ CHỌN (Sinh viên tự chọn 13 đơn vị học trình trong các môn học sau) |
||||||
1 | Khoá luận | 10 | ||||
2 | Thi pháp học | 3 | HK2 | |||
3 | Phật giáo và văn học cổ điển VN | 2 | ||||
4 | Nho giáo, Đạo giáo và văn học cổ điển VN | 2 | ||||
5 | Nguyễn Trãi - tác gia, tác phẩm | 2 | HK1 | |||
6 | Nguyễn Du - tác gia, tác phẩm | 2 | HK2 | |||
7 | Hồ Chí Minh - tác gia, tác phẩm | 2 | ||||
8 | Chủ nghĩa nhân văn trong văn học | 2 | ||||
9 | Một số vấn đề văn học phục hưng p.Tây | 2 | ||||
10 | Văn học các nước Trung cận Đông | 2 | HK2 | |||
11 | Sử thi Tây nguyên | 2 | ||||
12 | Dân ca Việt Nam | 2 | Thay bằng Thưởng thức âm nhạc | |||
13 | Truyện ngắn và truyện ngắn Việt Nam h.đại | 2 | HK2 | |||
14 | Tiểu thuyết và tiểu thuyết VN hiện đại | 2 | HK1 | |||
15 | Phương pháp dạy văn | 2 | ||||
16 | Văn học dịch và dịch văn học | 2 | ||||
17 | Nhập môn sân khấu | 2 | HK2 | |||
18 | Nhập môn điện ảnh | 2 | HK2 | |||
19 | Kinh nghiệm làm thơ | 2 | ||||
20 | Kỹ thuật viết truyện ngắn và tiểu thuyết | 2 | ||||
21 | Kỹ thuật viết kịch bản văn học | 2 | ||||
22 | Nghiệp vụ biên tập và xuất bản | 2 | HK2 | |||
23 | Nghiệp vụ báo chí | 2 | HK2 | |||
24 | Kỹ thuật viết tin | 2 | ||||
25 | Ký báo chí | 2 | ||||
26 | Soạn thảo và biên tập văn bản hành chính | 2 | ||||
27 | Kỹ năng quan hệ công chúng (PR) | 2 | ||||
TM. BAN CHỦ NHIÊM KHOA | ||||||
TRƯỞNG KHOA |
Xem chi tiết ở mục: ĐÀO TẠO\ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY.
ĐỊNH HƯỚNG HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TẠI KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ
(Văn học Việt Nam, Lý luận văn học, Lý thuyết ngôn ngữ,
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu)
VĂN HỌC VIỆT NAM (62.22.34.01) |
|||
1 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
2 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
3 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
4 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS, TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
5 |
Huỳnh Như Phương |
GS, TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
6 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
7 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
8 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
9 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
10 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
11 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
12 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
13 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
14 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
15 |
Đào Ngọc Chương |
PGS, TS |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
16 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
17 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
18 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
19 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
20 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
21 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
22 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
23 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
24 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
25 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
26 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
27 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
28 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
29 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
30 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
31 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
32 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
33 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
34 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN VĂN HỌC (62.22.32.01) |
|||
35 |
Lê Giang |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn học - tư tưởng Nhật Bản - Lý luận văn học cổ TQ, VN, Nhật Bản |
36 |
Nguyễn Công Lý |
PGS TS. |
- Văn học trung cận đại VN - Văn hoá Việt Nam - Tư tưởng Nho - Phật - Lão Trang |
37 |
Lê Thị Thanh Tâm |
TS. |
- Lý thuyết thơ ca - Thơ văn Thiền tông - Nghệ thuật học (Mỹ học phương Đông) |
38 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
PGS TS |
- Các trường phái phê bình văn học Phương Tây thế kỷ XX - Nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam -Văn học VN hiện đại |
39 |
Huỳnh Như Phương |
GS TS. |
- Lý thuyết văn học và mỹ học - Phê bình văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
40 |
Lê Tiến Dũng |
PGS TS. |
- Thi pháp của văn học VN hiện đại - Lý luận của văn học VN hiện đại |
41 |
Trần Thị Phương Phương |
TS. |
- Văn học Nga, văn học nước ngoài - Văn học so sánh |
42 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
TS. |
- Văn học phương Tây - Nghiên cứu so sánh văn học Việt Nam và phương Tây |
43 |
Trần Thị Thuận |
TS. |
- Văn học phương Tây |
44 |
Trần Lê Hoa Tranh |
TS. |
- Văn học, văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là văn học đương đại Trung Quốc - Văn học phương Đông |
45 |
Nguyễn Nam |
TS. |
- Văn học trung cận đại Việt Nam, Trung Quốc - Nho giáo, Lão giáo, Phật giáo - Lý thuyết nghiên cứu, phê bình văn học, nghệ thuật |
46 |
Nguyễn Ngọc Quận |
TS. |
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam - Ngữ văn học cổ điển Trung Quốc |
47 |
Nguyễn Đình Phức |
TS. |
- Văn học cổ điển Trung Quốc - Văn học cổ - trung đại Việt Nam - Giao lưu văn hóa cổ Việt Nam – Trung Quốc - Thi pháp thơ Đường |
48 |
Phan Thu Hiền |
PGS. TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học phương Đông, đặc biệt văn học Ấn Độ - Văn hóa học và nghiên cứu văn học |
49 |
Đào Ngọc Chương |
TS. |
- Văn học Mỹ - Văn học phương Tây |
50 |
Phan Thị Hồng |
PGS, TS |
Văn học dân gian Tây Nguyên |
51 |
Chu Xuân Diên |
PGS. |
- Văn hoá dân gian |
52 |
Nguyễn Văn Hạnh |
GS. TS. |
- Lý thuyết văn học |
53 |
Trần Hữu Tá |
PGS. TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
54 |
Đoàn Thu Vân |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
55 |
Lê Thu Yến |
PGS. TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
56 |
Nguyễn Thành Thi |
PGS, TS. |
- Văn học hiện đại Việt Nam |
57 |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
TS. |
- Văn học dân gian |
58 |
Nguyễn Tấn Phát |
PGS. TS. |
- Văn học dân gian |
59 |
Bùi Mạnh Nhị |
PGS. TSKH. |
- Văn học dân gian |
60 |
Hồ Quốc Hùng |
TS. |
- Văn học dân gian |
61 |
Nguyễn Hoài Thanh |
TS. |
- Lý luận văn học |
62 |
Lê Ngọc Thúy |
TS. |
- Văn học Quốc ngữ Nam Bộ |
63 |
Nguyễn Kim Châu |
TS. |
- Văn học trung đại Việt Nam |
64 |
Nguyễn Khắc Hóa |
TS. |
- Lý luận văn học - Văn học VN hiện đại |
65 |
Nguyễn Văn Kha |
TS. |
- Văn học Việt Nam hiện đại |
66 |
Huỳnh Văn Vân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Tiếp nhận văn học |
67 |
Tào Văn Ân |
TS. |
- Lý thuyết văn học - Văn học Việt Nam hiện đại |
68 |
Trần Xuân Đề |
PGS. |
Văn học cổ Trung Quốc |
LÝ LUẬN NGÔN NGỮ (62.22.01.01) |
|||
69 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
70 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
71 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
72 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
73 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
74 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
75 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
76 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa -- Ngôn ngữ đối chiếu |
77 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
78 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
79 |
Trần Thị Ngọc Lang |
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
80 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
81 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
82 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
83 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
84 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
85 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
86 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH – ĐỐI CHIẾU (62.22.01.10) |
|||
87 |
Nguyễn Hữu Chương |
TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng học |
88 |
Lê Trung Hoa |
PGS TS. |
- Danh xưng học (Địa danh học - Nhân danh học) - Từ nguyên học - Tiếng Việt trong nhà trường - Lịch sử tiếng Việt |
89 |
Nguyễn Công Đức |
PGS TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Những vấn đề ngữ nghĩa học (cú pháp) - Ngôn ngữ học tri nhận - Ngôn ngữ học xã hội (các vấn đề ngôn ngữ học xã hội Việt nam hiện nay : Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Nam Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Kế họach hóa ngôn ngữ,..vv..) |
90 |
Đỗ Thị Bích Lài |
TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ pháp học - Ngữ nghĩa học |
91 |
Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
TS. |
- Các vấn đề liên quan đến vốn từ của một ngôn ngữ (phương ngữ, ngữ nghĩa của từ, các lớp từ vựng…) - Các vấn đề liên quan đến các phong cách chức năng ngôn ngữ, vấn đề tu từ, ngôn ngữ văn chương - Các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ báo chí, ngôn ngữ hành chính |
92 |
Nguyễn Đức Dân |
GS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ dụng - Logic và ngôn ngữ |
93 |
Bùi Khánh Thế |
GS. TS. |
- Ngữ âm - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số - Ngôn ngữ đối chiếu - Lý luận ngôn ngữ |
94 |
Đặng Ngọc Lệ |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngôn ngữ đối chiếu
|
95 |
Trịnh Sâm |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
96 |
Nguyễn Thị Hai |
PGS. TS. |
- Từ vựng ngữ nghĩa - Ngữ âm - Ngôn ngữ đối chiếu |
97 |
Trần Thị Ngọc Lang
|
PGS. TS. |
- Phương ngữ |
98 |
Hoàng Dũng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Ngữ âm học |
99 |
Bùi Mạnh Hùng |
PGS. TS. |
- Ngôn ngữ học lý thuyết - Từ vựng ngữ nghĩa |
100 |
Nguyễn Văn Huệ |
PGS. TS. |
- Ngữ âm học - Ngôn ngữ dân tộc thiểu số |
101 |
Lê Khắc Cường |
TS. |
- Phong cách học - Ngôn ngữ báo chí |
102 |
Nguyễn Thị Phương Trang |
TS. |
Ngữ âm học |
103 |
Trần Ngọc Thêm |
GS. TSKH. |
Ngôn ngữ học lý thuyết
|
104 |
Huỳnh Bá Lân |
TS. |
Ngữ pháp học |
TP.HCM, ngày 4 tháng 1 năm 2011
TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
PGS.TS. Lê Giang
Học kỳ 2- năm học 2009-2010
(Bắt đầu từ ngày 03 tháng 04 năm 2010)