1. Akutagawa Ryunosuke, Lã sinh môn, Vũ Minh Thiều dịch, Gió bốn phương xuất bản, Sài Gòn, 1967
2. Akutagawa Ryunosuke, Truyện của một người lãng trí, Diễm Châu dịch, Văn, 1966, Sài Gòn
3. Akutagawa Ryunosuke, Trong rừng trúc, Phong Vũ dịch, Tác phẩm mới xuất bản, Hà Nội, 1987
4. Akutagawa Ryunosuke, Truyện ngắn chọn lọc, Lê Văn Viện dịch, Nxb. Văn Học, 1989
5. Akutagawa Ryunosuke, Bọn đạo tặc (Chuto), Cung Điền dịch, http://www.erct.com/3-ThoVan/CungDien/Bon_Dao_Tac.htm, 2004
6. Akutagawa Ryunosuke, Hà đồng (Kappa), Cung Điền dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/cungdien/qvcd050.htm, 2005
7. Akutagawa Ryunosuke, Trinh tiết- Tuyển tập truyện ngắn Akutagawa, Cung Điền dịch, Nxb Văn học, 2006
8. Akutagawa Ryunosuke, Ảo thuật (Majutsu), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/QuynhChi/Ao_Thuat.htm, 2005
9. Akutagawa Ryunosuke, Đàn bà (Onna), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/QuynhChi/Danba.htm, 2005
10. Akutagawa Ryunosuke, Lã sinh môn (Rashomon), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/QuynhChi/LaSinhMon.htm, 2005
11. Akutagawa Ryunosuke, Đàn bà (Onna), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/QuynhChi/Danba.htm, 2005
12. Akutagawa Ryunosuke, Sợi tơ nhện (Kumo no ito), Đinh Văn Phước dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd052.htm, 2003
13. Akutagawa Ryunosuke, Mộng mị (Yume), Đinh Văn Phước dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd058.htm, 2005
14. Akutagawa Ryunosuke, Mấy trái quýt (Mikan)¸ Đinh Văn Phước dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd054.htm, 2003
15. Akutagawa Ryunosuke, Tu tiên (Sennin), Đinh Văn Phước dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd055.htm, 2004
16. Akutagawa Ryunosuke, Chiếc xe goòng (Torokko), Đinh Văn Phước dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd053.htm, 2003
17. Akutagawa Ryunosuke, Sổ điểm danh những người đã khuất (Tenkibo), Lê Ngọc Thảo dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/So_diem_danh.htm, 2004
18. Akutagawa Ryunosuke, Truyện ngắn chon lọc, Lê Văn Viện dịch, NXB Văn học, 1989
19. Akutagawa Ryunosuke, Con bạch (Shiro), http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/Con_Bạch.htm, 2005
20. Akutagawa Ryunosuke, À…a…a…ba! (Ababababa), Lê Ngọc Thảo dịch http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/Aaaaba.htm, 2005
21. Akutagawa Ryunosuke, Tiệc khiêu vũ (Butokai), Lê Ngọc Thảo dịch http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/Tiec_khieu_vu.htm, 2005
22. Akutagawa Ryunosuke, Cục đất (Ikkai no tsuchi), Lê Ngọc Thảo dịch http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/Cuc_dat.htm, 2005
23. Akutagawa Ryunosuke, Thầy Mori (Mori sensei), Lê Ngọc Thảo dịch http://www.ertc.com/2-ThoVan/LNThao/Thay Mori.htm, 2005
24. Akutagawa Ryunosuke, Mùa thu (Aki), Nguyễn Ngọc Duyên dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/nnduyen/nndn050.htm
25. Akutagawa Ryunosuke, Thân phận con người, Diễm Châu dịch, NXB Văn nghệ, 1966
26. Akutagawa Ryunosuke, Bức họa núi thu (Shuzansu), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd056.htm
27. Akutagawa Ryunosuke, Cháo khoai (Imogay), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd052.htm, 2002
28. Akutagawa Ryunosuke, Nước dòng sông cái (Okawa no mizu), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd054.htm, 2003
29. Akutagawa Ryunosuke, Địa ngục trước mắt (Jigokuhen), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd055.htm, 2003
30. Akutagawa Ryunosuke, Chiếc mùi soa (Hankechi), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd057.htm
31. Akutagawa Ryunosuke, Cánh đồng khô (Kare no shô), Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Canhdongkho.htm
32. Akutagawa Ryunosuke, Niềm tin (Bisei no shin), Nguyễn Nam Trân dịch, www.chimviet.free.fr/vannhat/namtran/ntd064.htm
33. Akutagawa Ryunosuke, Trong rừng trúc, Phong Vũ dịch, NXB Tác phẩm mới, 1979
34. Akutagawa Ryunosuke, Lòng đã trót yêu (Kesa to Morito), Văn Lang Tôn Thất Phương dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/TTPhuong/Kesa_to_morito.htm, 2004
35. Akutagawa Ryunosuke, Tay đạo chích hào hiệp (Nezumi Kozo Jirokichi), Văn Lang Tôn Thất Phương dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/TTPhuong/Tay_dao_chich_hao_hiep-07252004.htm, 2004
36. Akutagawa Ryunosuke, Bốn bề bờ bụi (Yabu no naka), Phạm Vũ Thịnh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/phamvt/pvtd050.htm, 2004
37. Akutagawa Ryunosuke, Ảo ảnh cuộc đời (Shinkiro), Phạm Vũ Thịnh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/phamvt/pvtd051.htm, 2004
38. Akutagawa Ryunosuke, Cái mũi (Hana), Việt Châu dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/VietChau/Cai_mui.htm, 2004
39. Abe Kobo, Người đàn bà trong cồn cát, Trùng Dương dịch, An Tiêm xuất bản, Sài Gòn, 1971
40. Abe Kobo, Người đàn bà trong cồn cát, Nguyễn Tuấn Khanh dịch, – Nxb.Văn học, Hà Nội, 1989
41. Abe Kobo, Khuôn mặt người khác, Phạm Mạnh Hùng dịch, Nxb.Đà Nẵng, 1986
42. Arishima Takeo, Một chùm nho (Hitofusa no budo), Đinh Văn Phước dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/dinhvanphuoc/dvpd050.htm, 2002
43. Ariyoshi Sawako, Những năm tháng thu tàn, Hoàng Hữu Do dịch, Nxb Phú Khánh, 1987
44. Asada Jiro, Người đón tàu, Phạm Hữu Lợi dịch, Nxb Văn học, 2010
45. Bashô Matsuo, Bashô và thơ haiku, Nhật Chiêu dịch và giới thiệu, – Nxb.Văn học, 1994
46. Bashô Matsuo, Lối lên miền Oku, Vĩnh Sính dịch và giới thiệu, Nxb Thế giới, 1998
47. Dazai Osamu, Đồi khỉ, Cung Điền dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/CungDien/Doi_khi-Sazuzuka.htm, 2006
48. Dazai Osamu, Nói dối (Uso), Đinh Văn Phước dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/DVPhuoc/Noidoi.htm, 2006
49. Dazai Osamu, Judas đi tố cáo (Kakekomi Uttae), Lê Ngọc Thảo dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/LNThao/Judas.htm, 2006
50. Dazai Osamu, Cố hương (Kokyoo), Nguyễn Ngọc Duyên dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/NNDuyen/Co_huong.htm, 2006
51. Dazai Osamu, Melos ơi, chạy nhanh lên (Hashire, Merosu), Văn Lang Tôn Thất Phương dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/TTPhuong/Melos.htm, 2005
52. Dazai Osamu, Xe lửa, Phạm Vũ Thịnh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/phamvt/pvtd057.htm, 2005
53. Dazai Osamu, Phong cảnh hoàng kim, Phạm Vũ Thịnh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/phamvt/pvtd058.htm, 2005.
54. Dazai Osamu, Thất lạc cõi người, Hoàng Long dịch, NXB Hội nhà văn, 2011.
55. Doãn Quốc Sĩ, Thần thoại Nhật Bản, Sáng tạo, SG.1972
56. Endo Shùsaku : Người đàn bà mà tôi ruồng bỏ, Đoàn Tử Huyên dịch, Nxb.Lao động, Hà Nội, 1984
57. Harada Yassuko, Một bản tình ca, Bích Kim dịch, Cảo Thơm xb, Sài Gòn, 1968
58. Harada Yassuko, Yêu trong mùa thu, Mặc Đỗ dịch, Đất mới xb, Sài Gòn, 1973
59. Hayashi Fumiko, Đóa cúc muộn (Bangiku), Văn Lang Tôn Thất Phương dịch, http://www.erct.com/2-ThoVan/TTPhuong/Doa_cuc_muon.htm, 2003
60. Higashino Keigo, Bí mật của Naoko, Uyên Thiểm Trương Thuỳ Lan dịch, Nxb Thời đại, 2010
61. Higashino Keigo, Phía sau nghi can X, Trương Thuỳ Lan dịch, Nxb Văn hoá Sài Gòn, 2009
62. Ihara Saikaku, Năm người đàn bà si tình, Phạm Thị Nguyệt dịch, – Tiền Giang xuất bản, 1988
63. Ishoco và Ichiro Hatano, Em bé Phù Tang, Trương Đình Cử dịch, Lá Bối xuất bản, Sài Gòn, 1969
64. Iwasaki Chihiro, Trẻ em trong ngọn lửa chiến tranh, Đoàn Ngọc Cảnh dịch, Nxb Phụ nữ, 2008.
65. Jiro Osaragi, Qui cố hương, Bùi Ngọc Lâm dịch, Đất Sống xuất bản, Sài Gòn, 1973
66. Kanehara Hitomi, Rắn và khuyên lưỡi, Uyên Thiểm dịch, Nxb Văn học, 2009
67. Katayama Kyoichi, Socrates đang yêu, Minh Châu Uyên Thiểm dịch, Nxb Hội nhà văn, 2009
68. Kawabata Yasunari, Xứ tuyết, Chu Việt dịch, Trình bày xuất bản, Sài Gòn, 1969
69. Kawabata Yasunari, Ngàn cánh hạc, Trùng Dương dịch, Trình bày xb, Sài Gòn, 1969
70. Kawabata Yasunari, Ngàn cánh hạc, Tuấn Minh dịch, Sống mới xuất bản, Sài Gòn, 1972
71. Kawabata Yasunari, Rập rờn cánh hạc, Nguyễn Tường Minh, Sông Thao xb, Sài Gòn, 1974
72. Kawabata Yasunari, Tiếng rền của núi, Ngô Quí Giang dịch, Nxb. Thanh niên, Hà Nội, 1989
73. Kawabata Yasunari, Cố đô, Thái Văn Hiếu dịch, Nxb.Hải Phòng, 1988
74. Kawabata Yasunari, Người đẹp ngủ say, Vũ Đình Phòng dịch, Nxb Văn học, Hà Nội, 1990
75. Kawabata Yasunari, Người đẹp ngủ mê, Quế Sơn dịch, Nxb Thời đại, 2010
76. Kawabata Yasunari, Đất Phù Tang, Cái đẹp và tôi, Cao Ngọc Phượng dịch, Lá Bối xuất bản, Sài Gòn, 1969 (diễn từ Nobel văn chương)
77. Kawabata Yasunari, Sinh ra từ vẻ đẹp Nhật Bản, Đoàn Tử Huyến dịch từ bản tiếng Nga (diễn từ Nobel văn chương)
78. Kawabata Yasunari, Mắt mẹ (Haha no me), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/quynhchi/qychd057.htm, 2006
79. Kawabata Yasunari, Tấm ảnh (Shashin), Dương Thị Tuyết Minh dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/quynhchi/qychd058.htm, 2006
80. Kawabata Yasunari, Vũ nữ Izu, Thái Hà dịch, Nxb. Tác phẩm mới, 1986
81. Kawabata Yasunari, Cô vũ nữ xứ Izu, Huyền Không dịch, Nxb Trình bày, Sài Gòn, 1969
82. Kawabata Yasunari, Cánh tay, Nhật Chiêu dịch, Tạp chí Văn số 2, 1988
83. Kawabata Yasunari, Đốm lửa lạc loài, Nguyễn Đức Dương dịch, Nxb.Văn nghệ, 1988
84. Kawabata Yasunari, Tuyển tập tác phẩm, Nhiều dịch giả, Nxb Lao Động và Trung tâm Văn hóa Đông Tây, 2005.
85. Kawabata Yasunari, Đẹp và buồn, Mai Kim Ngọc dịch, Nxb Văn hoá Sài Gòn, 2009.
86. Khuyết danh, Truyện kể Heike, Nxb.Khoa học xã hội, Hà Nội, 1989
87. Kuroyanagi Tetsuko, Tottochan- Cô bé bên cửa sổ, Anh Thư dịch, Nxb Lao động, 2008.
88. Miazawa Kenji, Người săn gấu và mèo rừng, Vương Trọng dịch, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1990
89. Miazawa Kenji, Quán ăn mè nheo lắm chuyện (Chuumon no ôi ryôriten), Nguyễn Nam Trân dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/nttd066.htm, 2006
90. Miazawa Kenji, Đám hạt dẻ và mèo rừng (Dongurito yamaneko), Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Damhatde.htm, 2006
91. Miazawa Kenji, Thổ thần và con chồn (Tsuchigami to kitsune), Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Miyazawa-Tho_than_va_con_chon.htm, 2006
92. Mieko Kawakami, Ngực và trứng, Song Tâm Quyên dịch, Nxb Phụ nữ, 2011
93. Mishima Yukio, Kim Các tự, Đỗ Khánh Hoan và Nguyễn Tường Minh dịch, An Tiêm xuất bản, Sài Gòn, 1970
94. Mishima Yukio, Ngôi đền vàng, Lê Lộc dịch, Nxb. Thanh niên, 1970
95. Mishima Yukio, Ưu quốc, Miêng chuyển ngữ, http://www.ertc.com/2-ThoVan/0-Van_hoc_NB/Uu_quoc-Mishima_Yukio.htm, 2003
96. Mishima Yukio, Chết giữa mùa hè, Tân Linh dịch, Phù Sa xb., S.1969
97. Mishima Yukio, Chiều hôm lỡ chuyến, Đỗ Khánh Hoan và Nguyễn Tường Minh dịch, Sông Thao xb., Sài Gòn, 1971
98. Mishima Yukio, Tiếng sóng, Đỗ Khánh Hoan và Nguyễn Tường Minh dịch, Sông Thao xb., Sài Gòn, 1971
99. Mishima Yukio, Sau bữa tiệc, Tuyết Sinh dịch, Trẻ xb, Sài Gòn, 1974
100. Mishima Yukio, Khát vọng yêu đương, Phạm Xuân Thảo dịch, An Giang xb, 1988
101. Mori Ogai, Thuyền giải tù (Takasebune), Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Thuyen_giai_tu.htm, 2006
102. Mori Ogai, Hanako, Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Hanako.htm, 2006
103. Mori Ogai, Đang trùng tu (Fushinchuu), Nguyễn Nam Trân dịch, http://www.ertc.com/2-ThoVan/NNT/Dang_trung_tu.htm, 2006
104. Murakami Haruki, Ngày đẹp trời để xem Kangaroo, Phạm Vũ Thịnh dịch, Nxb Đà Nẵng, 2006
105. Murakami Haruki, Đom đóm, Phạm Vũ Thịnh dịch, Nxb Đà Nẵng, 2006
106. Murakami Haruki, Bóng ma ở Lexington, Phạm Vũ Thịnh dịch, Nxb Đà Nẵng, 2007
107. Murakami Haruki, Người Ti vi, Phạm Vũ Thịnh dịch, Nxb Đà Nẵng, 2007
108. Murakami Haruki, Sau cơn động đất, Phạm Vũ Thịnh dịch, Nxb Đà Nẵng, 2006
109. Murakami Haruki, Sau nửa đêm, Huỳnh Thanh Xuân dịch, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2007
110. Murakami Haruki, Xứ sở diệu kỳ tàn bạo và chốn tận cùng thế giới, Lê Quang dịch, Nxb Đà Văn học, 2010
111. Murakami Haruki, Rừng Na-uy, Hạnh Linh- Hải Thanh dịch, Nxb Văn học, 1997
112. Murakami Haruki, Rừng Na- uy, Trịnh Lữ dịch, Nxb Hội nhà văn, 2006
113. Murakami Haruki, Phía Nam biên giới, phía Tây mặt trời, Cao Việt Dũng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2007
114. Murakami Haruki, Biên niên ký chim vặn dây cót, Trần Tiễn Cao Đăng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2006
115. Murakami Haruki, Ngầm, Trần Đĩnh dịch, Nxb Văn hoá Sài Gòn, 2009
116. Murakami Haruki, Người tình Sputnik, Ngân Xuyên dịch, Nxb Hội nhà văn, 2008
117. Murakami Haruki, Kafka bên bờ biển, Dương Tường dịch, Nxb Hội nhà văn, 2007
118. Murakami Haruki, Nhảy, nhảy, nhảy, Trần Vân Anh dịch, Nxb Hội nhà văn, 2011
119. Murakami Haruki, Cuộc săn cừu hoang, Minh Hạnh dịch, Nxb Văn học, 2011
120. Murakami Ryu, Màu xanh trong suốt, Trần Phương Thuý dịch, Nxb Văn học, 2008
121. Murakami Ryu, Xuyên thấu, Lê Thị Hồng Nhung dịch, Nxb Văn học, 2008
122. Murakami Ryu, Thử vai, Trần Thanh Bình dịch, Nxb Văn hoá Sài Gòn, 2009
123. Murakami Ryu, 3 đêm trước giao thừa, Song Tâm Quyên dịch, Nxb Văn học, 2009
124. Murakami Ryu, 69, Hoàng Long dịch, Nxb Văn học, 2009
125. Murasaki Shikibu, Truyện Genji, Nxb Khoa học xã hội, 1991
126. Muju thiền sư, Góp nhặt cát đá , Đỗ Đình Đồng dịch, Lá Bối xuất bản, – Sài Gòn, 1971
127. Nakano Hitori, Anh chàng xe điện, Nxb Hội nhà văn, Trương Thuỳ Lan dịch, 2011
128. Natsume Soseki, Nỗi lòng, Đỗ Khánh Hoan và Nguyễn Tường Minh dịch, Sông Thao xb., Sài Gòn, 1972
129. Natsume Soseki, Tình yêu không quên, Bích Phượng dịch, Nxb.Văn nghệ, TP.HCM, 1991
130. Natsume Soseki, Cậu ấm ngây thơ, Bùi Thị Loan dịch, Nxb Hội nhà văn, 2004
131. Natsume Soseki, Mộng, An Nhiên dịch, Nxb Trẻ, 2007
132. Nhật Chiêu dịch, Truyện cười Nhật Bản, Nxb Cà Mau, 1987
133. Nhiều tác giả, Truyện ngắn Nhật Bản hiện đại, Nhiều người dịch, Tác phẩm mới, Hà Nội, 1985
134. Nhiều tác giả, Bên trong, Trần Thuỳ Mai dịch, Nxb Thuận Hoá, 2009
135. Nhiều tác giả, Vườn cúc mùa thu, Nguyễn Nam Trân dịch, Nxb Trẻ, 2007
136. Nguyễn Đình Tuyến, Đời sống văn học thế giới hôm nay (có chương về Nhật Bản), Thế giới thời báo xb, Sài Gòn, 1973
137. Nguyễn Tường Minh, Hòa ca, Sông Thao xb, Sài Gòn, 1971
138. Nguyễn Tường Minh, Luyến ca, Sông Thao xb, Sài Gòn, 1972
139. Oe Kenzaburo, Nuôi thù, Diễm Châu dịch, Trình bày xb, Sài Gòn, 1970
140. Oe Kenzaburo, Một nỗi đau riêng, Lê Ký Thương dịch, Nxb Văn nghệ, 1997
141. Ogawa Yoko, Giáo sư và công thức toán, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2008
142. Ogawa Yoko, Quán trọ hoa diên vỹ, Lan Hương dịch, Nxb Văn học, 2009
143. Ogawa Yoko, Nhật ký mang thai, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Văn học, 2009
144. Shimazaki Toson, Gia đình, Hạnh Liêm dịch, Nxb.Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1994
145. Suzuki Koji, Ring Vòng tròn ác nghiệt, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Văn học, 2008
146. Suzuki Koji, Vùng nước hắc ám, Phong Linh dịch, Nxb Văn học, 2009
147. Suzuki Koji, Vòng xoáy chết, Võ Hồng Long dịch, Nxb Văn học, 2009
148. Takeyama Michio, Cây đàn Miến Điện, Đỗ Khánh Hoan dịch, Nxb Sáng tạo, Sài Gòn, 1971
149. Tanizaki Junichiro, Tình trong bóng tối, Nhật Chiêu dịch, báo Văn nghệ, 1989
150. Tanizaki Junichiro, Người đàn bà tôi thương, Triệu Lam Châu dịch, Nxb.Nghĩa Bình, 1989
151. Tanizaki Junichiro, Chiếc chìa khóa, Phạm Thị Hoài dịch, Nxb.Phụ Nữ, Hà Nội, 1989
152. Tanizaki Junichiro, Người cắt lau (Ashikari), Nguyễn Nam Trân dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/nttd061.htm, 2005
153. Tanizaki Junichiro, Xâm mình (Shisei), Nguyễn Nam Trân dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/nttd050.htm, 2005
154. Tanizaki Junichiro, Sắn dây núi Yoshino (Yoshino Kuzu), Nguyễn Nam Trân dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/nttd062.htm, 2005
155. Tendo Shoko, Trăng du đãng, Nguyễn Bảo Trang dịch, Nxb Phụ nữ, 2010
156. Ueda Akinari, Hẹn mùa hoa cúc, Nguyễn Trọng Địch dịch, Nxb.Văn học, Hà Nội, 1989
157. Watanabe Dzunichi, Đèn không hắt bóng, Cao Xuân Hạo dịch, Nxb.Nghĩa Bình, 1988
158. Wataya Risa, Cái lưng muốn đá, Nguyễn Thanh Vân dịch, Nxb Hà Nội, 2010
159. Yamada Amy, Đôi mắt ấy vẫn ở trên giường, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2008
160. Yamada Amy, Sống lưng của Jesse, Thuỳ Dương Na dịch, Nxb Văn hoá Sài GÒn, 2008
161. Yamada Amy, Trò đùa của những ngón tay, An dịch, Nxb Văn học, 2009
162. Yamada Amy, Phong vị tuyệt vời, Hương Vân dịch, Nxb Văn học, 2010
163. Yoshida Kenkô, Buồn buồn phóng bút (Bản dịch Tsurezuregusa), Nguyễn Nam Trân dịch, http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/donhienthao/nntd070.htm
164. Yoshimoto Banana, Nhà bếp, Trần Thị Chung Toàn dịch, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000
165. Yoshimoto Banana, Kitchen, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2006
166. Yoshimoto Banana, Vĩnh biệt Tsugumi, Vũ Hoa dịch, Nxb Đà Nẵng, 2007
167. Yoshimoto Banana, Say ngủ, Trương Thị Mai dịch, Nxb Văn hoá Sài Gòn, 2008
168. Yoshimoto Banana, N.P, Lương Việt Dũng dịch, Nxb Hội nhà văn, 2006
169. Yoshimoto Banana, Thằn lằn, Nguyễn Phương Chi dịch, Nxb Văn học, 2008
170. Yoshimoto Banana, Amrita, Trần Quang Huy dịch, Nxb Hội nhà văn, 2008
171. Yumoto Kazumi, Khu vườn mùa hạ, Nguyễn Thanh Hà dịch, Nxb Văn học, 2010