Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: LÊ TIẾN DŨNG
2. Ngày sinh: 30/3/1957
3. Nơi sinh: xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
4. Nam/nữ: Nam
5. Nơi đang công tác:
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Phòng/Ban/Trung tâm:
Khoa/Bộ môn: Văn học và ngôn ngữ
Chức vụ: Giảng viên
6. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 1997
7. Học hàm: Phó giáo sư năm phong: 2007
8. Liên lạc:
Cơ quan | Cá nhân | |
Địa chỉ | ……………………………...........……………….....……, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. HCM | |
Tel/Fax |
Tel: 08.38293828 (Ext. ….) Fax: 08.38221903 |
|
Website |
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Nga | x | x | x | x | ||||||||
2 | …. | ||||||||||||
… | …. |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 9/1979 –9/1987 | Đại học sư phạm Huế | Giảng viên |
Từ 10/1987- nay | Đại học KHXH&NV TP.HCM | Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn, Phó trưởng khoa |
Từ … đến … |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Thi tốt nghiệp/ Viết luận án tốt nghiệp |
Cao đẳng | … - … | |||
Đại học | 1975 - 1979 | Đai học sư phạm Huế | Ngữ văn | Thi tốt nghiệp |
Thạc sỹ | 1980 – 1982 | Đại học sư phạm Hà Nội | Lý luận văn học | Viết luận văn |
Tiến sỹ | 1996 - 1997 | Đại học KHXH&NV TP. HCM | Lý thuyết và lịch sử văn học | Viết luận án |
12. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
- Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Ngữ văn
- Chuyên ngành: Văn học
- Chuyên môn: Lý luận văn học
- Hướng nghiên cứu: Lý luận văn học
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Tiểu thuyết của Bửu Đình trong sự phát triển văn xuôi Nam bộ | Trường | 3.00.000 đ | Chủ nhiệm | Tốt | ||
2 | Chủ nhiệm | Tốt | |||||
3 | Lê Anh Xuân, nhà thơ chiến sĩ | Trường | 1 năm | Chủ nhiệm | Tốt | ||
4 | Thanh Hải nhà thơ cách mang miền Nam | Trường | 1 năm | 17000.000 đ | Chủ nhiệm | 25/8/2012 | Tốt |
5 |
2. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên HVCH, NCS | Tên luận văn, luận án | Năm đã bảo vệ | Bậc đào tạo | Sản phẩm của luận văn/luận án |
1 | Nguyễn Hữu Chính | Thế giới nghệ thuật thơ Hoàng Cầm | 2000 | Thạc sỹ | |
2 | Tô Hà Tường Vân | Thế giới nghệ thuật thơ Xuân Quỳnh | 2000 | Thạc sỹ | |
3 | Trần Thị Bích Hà | Nhà thơ Chế Lan Viên với lý luận và phê bình văn học | 2003 | Thạc sỹ | |
4 | Lê Thị Bé | Tìm hiểu nghệ thuật thơ Tản Đà | 2004 | Thạc sỹ | |
5 | Quách Thị Thanh Tâm | Thế giới nghệ thuật thơ Nguyễn Đình Thi | 2005 | Thạc sỹ | |
6 | Trần Tiến Thành | Thế giới nghệ thuật thơ Yến Lan | 2005 | Thạcsỹ Thạc sỹ | |
7 | Trần Thị Thanh Nga | Thế giới nghệ thuật thơ Quang Dũng | 2005 | Thạc sỹ | |
8 | Nguyễn Văn Triều | Thơ Lê Anh Xuân | 2006 | Thạc sỹ | |
9 | Trương Ngân Kiều | Thế Lữ - người mở đầu phong trào Thơ mới | 2007 | Thạc sỹ | |
10 | Nguyễn Thị Nga | Truyện ngắn và tiểu thuyết Lê Văn Thảo | 2007 | Thạc sỹ | |
11 | Trần Thành Khánh | Thơ và trường ca của Xuân Hoàng | 2007 | Thạc sỹ | |
12 | Trương Thị Mỹ Phượng | Thơ Bùi Giáng | 2007 | Thạc sỹ | |
13 | Nguyễn Thi Kim Phụng | Giá trị văn học trong phim tài liệu VN | 2007 | Thạc sỹ | |
14 | Mai Thụy Thanh Vân | Cuộc đời và sự nghiệp văn học của Viễn Phương | 2009 | Thạc sỹ | |
15 | Nguyễn Thị Hồng Giang | Vai trò của báo chí trong sáng tác của Phạm Trung Kiên | 2009 | Thạc sỹ | |
16 | Hồ Nguyễn Bích Thủy | Khuynh hướng hiện thực phê phán trong tiểu thuyết Nam bộ 1932 - 1945 | 2009 | Thạc sỹ | |
17 | Trương Thị Mộng Cầm | Hình tượng thơ Phạm Tiến Duật | 2010 | Thạc sỹ | |
18 | Nguyễn Thị Nhân | Cảm hứng lịch sử trong truyện ngắn truyện ngắn thời kỳ đổi mới | 2010 | Thạc sỹ | |
19 | Hoàng Thị Bé | Phong cách thơ Lưu Trọng Lư | Thạc sỹ | ||
20 | Nguyễn Thị Khánh Hòa | Loại hình câu thơ trong Thơ mới | 2014 | Thạc sỹ | |
21 | Trần Thị Mai Nhân | Đổi mới tiểu thuyêt sau 1975 | 2008 | Tiến sỹ | |
22 | Nguyễn Văn Triều | Khuynh hướng yêu nước và cách mạng trong ca Nam bộ 1900-1945 | 2012 | Tiến sỹ |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
1.1 Sách xuất bản quốc tế
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sác0h tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | Ca dao dân ca | Chuyên khảo | Thuận Hóa | 1988 | Đồng tác giả | |
2 | Xuân Diệu một đời người một đời thơ | Chuyên khảo | Giáo dục | 1993 | Đồng tác giả | |
3 | Những cách tân trong thơ Xuân Diệu giai đoạn 1932-1945 | Chuyên luận |
ĐHQG Tp. HCM |
2004 | Tác giả | |
4 | Cụ Hồ ở giữa lòng dân | Chuyên khảo | Thuận Hóa | 2000 | Đồng tác giả | |
5 | Nam Cao, một đời văn | Chuyên khảo | Trẻ | 2001 | Đồng tác giả | |
6 | Nhà phê bình và cái roi ngựa | Chuyên luận |
ĐHQG TP. HCM |
2004 | Tác giả | |
7 | Giáo trình lý luận văn học | Giáo trình |
ĐHQG TP. HCM |
2004 | Tác giả | |
8 | Giờ văn ngoài lớp | Chuyên luận | Trẻ | 2004 | Tác giả | |
9 | Một lòng với văn nhân | Chuyên luận | Thanh niên | 2007 | Tác giả | |
10 | Nhà văn và phong cách | Chuyên luận |
ĐHQG TP. HCM |
2007 | Tác giả | |
11 | Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh | Chuyên luận |
Tổng hợp TP. HCM |
2011 | Đồng tác giả | |
12 | Những vấn đề Ngữ văn | Chuyên luận |
ĐHQG TP. HCM |
2015 |
Đồng tác giả |
|
13 |
Đại thi hào dân tộc danh nhân văn hóa Nguyễn Du |
Chuyên luận |
ĐHQG TP. HCM |
2015 | Đồng tác giả | |
14 | Văn hóa cải lương Nam bộ | Chuyên luận | Văn hóa, văn nghệ | 2016 | Đồng tác giả | |
15 | Nghiên cứu giảng dạy thơ văn Nguyễn Ái Quốc Hồ Chí Minh | Chuyên luận | Thời đại | 2012 | Tác giả | |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISI/ ISSN | Điểm IF |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 |
Lê Tiến Dũng- Vài nét về thi pháp thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới, Tạp san Khoa học, ĐHSP Huế, số 8 |
1993 | |||
2 | Lê Tiến Dũng- Loại hình câu thơ của Thơ mới, Tạp chí Văn học, Viện Văn học, Hà Nội, số 1 | 1994 | 0494-6928 | ||
3 | Lê Tiến Dũng- Xuân Diệu nhà thơ của cảm giác, Tập san Khoa học, trường ĐHTH TP. HCM, số 1 | 1995 | |||
4 | Lê Tiến Dũng- Thơ Xuân Diệu giai đoạn 1923-1945: cái nhìn nghệ thuật mới về thế giới và con người, Tạp chí Văn học, Viện Văn học, Hà Nội, số 9 | 1997 | 0494-6928 | ||
5 | Lê Tiến Dũng- Thể tám tiếng trong thơ Việt Nam, Tạp chí Văn học, Viện Văn học, Hà Nội, số 3 | 2000 | 0494-6928 | ||
6 | Lê Tiến Dũng- Thơ Đông Hồ, Tập san KHXH&NV, trường ĐHKHXH&NV TP. HCM, số 17 | 2001 | |||
7 | Lê Tiến Dũng- Đặc điểm nhân vật truyện cổ và việc “hiện đại hóa” truyện cổ dân gian, Tạp chí Nghiên cứu văn học, Viện Văn học, Hà Nội, số 3 | 2004 | 0494-6928 | ||
8 | Lê Tiến Dũng- Đóng góp của Phương Lựu về vấn đề chức năng của văn học, Tập san KHXH&NV trường ĐHKHXH&NV TP HCM, số 35 | 2006 | |||
9 | Lê Tiến Dũng- Bửu Đình, nhà tiểu thuyết Nam bộ, Tập san KHXH&NV trường ĐHKHXH&NV TP. HCM, số 36 | 2006 | |||
10 |
Lê Tiến Dũng- Nam Cao và truyện ngắn Chí Phèo, Tập san KHXH&NV Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM, số 39 |
2007 | |||
11 |
Lê Tiến Dũng- Nguyễn Đình Thi với hình ảnh đất nước đau thuong mà anh dũng, Tập san KHXH&NV Trường ĐHKHXH&NV TP. HCM, số 45 |
2008 | |||
12 | Lê Tiến Dũng- Các nhà Thơ mới và văn học Trung Quốc,Tạp chí Đại hoc Sài Gòn, số chuyên đề, 2011 | 2011 | 1859-3208 | ||
13 | Lê Tiến Dũng- Thanh Hải, nhà thơ cách mạng miền Nam, Tạp chí VH-DL, Số 7, năm 2012 | 2012 | 1809- 3720 | ||
14 | Lê Tiến Dũng- Mỗi năm hoa đào nở, Tạp chí VH-DL, Số 8, năm 2013 | 2013 | 1809-3720 | ||
15 | Lê Tiến Dũng- Nguyễn Tuân với chủ nghĩa xê dich qua Người lái sông Đà, Tạp chí VH-DL, Số 10, năm 2013 | 2013 | 1809-3720 | ||
16 | Lê Tiến Dũng- Kiên Giang, nhà thơ của ngon lửa tình yêu, Tạp chí VH-DL, Số 14, năm 2013 | 2013 | 1809-3720 | ||
17 | Lê Tiến Dũng- Quang Dũng nhà thơ lãng mạn va hào hoa, Tạp chí VH-DL, Số 15, năm 2013 | 2014 | 1809-3720 | ||
18 | Lê Tiến Dũng- Du lịch xứ Huế qua những ca dao, Tạp chí VH-DL, Số 16, năm 2014 | 2014 | 1809-3720 | ||
19 | Lê Tiến Dũng- Du lịch về xứ Quảng Bình quua những vần ca dao, Tạp chí VH-DL, Số 17, năm 2014 | 2014 | 1809-3720 | ||
20 | Lê Tiến Dũng- Du lịch về xứ Quảng Nam qua những vần ca dao, Tạp chí VH-DL, Số 18, năm 2014 | 2014 | 1809-3720 | ||
21 | Lê Tiến Dũng- Du lịch Bac Liêu qua truyện kể và những vần ca dao, Tạp chí VH-DL, Số 19, năm 2014 | 2014 | 1809-3720 | ||
22 | Lê Tiến Dũng- Đọc lại những vần thơ chuc Tết của Bác, Tạp chí VH-DL, Số 21, năm 2015 | 2015 | 1809-3720 | ||
23 | Lê Tiến Dũng- Du lịch Kiên Giang qua những vần ca dao, Tạp chí VH-DL, Số 25, năm 2015 | 2015 | 1809-3720 | ||
24 | Lê Tiến Dũng- Bến Tre nước ngọt lắm dừa, Tạp chí VH-DL, Số 27, năm 2016 | 2016 | 1809-3720 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội *thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản | Ghi chú |
1 | Lê Tiến Dũng – Bác Hồ với việc sáng tác văn học, in trong sách Nghiên cứu thơ văn Nguyễn Ái Quốc- Hồ Chí Minh, Nxb Văn học, Hà Nội |
Văn học 1990 |
||
2 | Lê Tiến Dũng - Nhận xét về văn học VN trong sách giáo khoa văn học bậc PTTH, Kỷ yếu hội thảo khoa học Hội NCGDVH – NXB Giáo dục TPHCM |
Giáo dục 1993 |
||
3 | Lê Tiến Dũng - Khi duyên tình nên thơ, in trong tập Tiếng nói tri âm, Nxb Trẻ |
Trẻ 1994 |
||
4 | Lê Tiến Dũng - Tiếng trống thu không và tiếng còi tàu nơi phố huyện cua Thạch Lam, in trong tập Tiếng nói tri âm, Nxb Trẻ |
Trẻ 1994 |
||
5 | Lê Tiến Dũng - Sự đổi mới tư duy nghệ thuật của Xuân Diệu trên bình diện câu thơ, Kỷ yếu Hội nghị khoa học , Trường ĐHTH TP HCM, năm 1995 | 1995 | ||
6 | Lê Tiến Dũng – Hoàng Cầm với lá diêu bông, Hội thao về thơ, Đại học KHXH&NV TP. HCM tổ chức 6/2003 |
ĐHQG TP.HCM 2003 |
||
7 | Lê Tiến Dũng – Dạy văn là dạy cái hay, cái đẹp của văn chương, Hội thảo đổi mới giảng dạy ngữ văn ở trường đại học, Nxb ĐHQG TP. HCM |
ĐHQG TP.HCM 2003 |
||
8 | Lê Tiến Dũng – Ngôn ngữ người kẻ chuyện in trong sách “Từ điển văn học”, Nxb Thế giới | 2004 | ||
9 | Lê Tiến Dũng – Tài mệnh tương đô, tiểu thuyết tâm lý của Nguyễn Chánh Sắt, Kỷ yếu Hội thảo khoa về Nguyễn Chán Sắt do Hội Lịch sử tinh An Giang chủ trì |
2013 |
||
10 | Lê Tiến Dũng - Tư tưởng đổi mới của Phan Khôi, in trong Phan Khôi, những đóng góp trên lĩnh văn hóa dân tộc, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Quảng Nam ấn hành, 2015 | 2015 | ||
11 | Lê Tiến Dũng - Du lịch về miền Trung qua những vần ca dao, in trong Toàn cầu hóa du lịch và địa phương hóa du lịch, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế, Nxb Đại học Quốc gia, 2015. | 2015 | ||
12 | Lê Tiến Dũng – Nhân cách Nguyễn Sinh Sắc đối với sự hình nhân cách Nguyễn Tất Thành, Kỷ yêu Hội thảo khoa học ve Thân thế và sự nghiệp cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc do Hội khoa học lịch sử tỉnh Bình Duong và Giáo hội Phật giáo tinh Bình Dương tổ chức, 11/2015 | 2015 | ||
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ các cấp đã đạt được
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | ||||
2 | ||||
… |
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hóa kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 | ||||
… |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình nghiên cứu và chuyển giao KH&CN trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1 | |||
2 | |||
… |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | 1985 -2002 | UV BCH Hội nghiên cứu va giảng day văn hoc | Ủy viên |
2 | 1994 đến nay | Hội viên Hội Văn nghệ dân gian VN | Hội viên |
… |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | |||
2 | |||
… |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 6 năm 2016
(Vui lòng ghi rõ ngày cập nhật cuối cùng)